Trang 113
BẢNG TRA CỨU THUẬT NGỮ
Thuật ngữ | Trang | ||
B | Biển tiến | hiện tượng nước biển lấn vào lục địa do lục địa bị hạ thấp hoặc do nước biển dâng. | 24 |
Biển thoái | hiện tượng biển rút khỏi lục địa do lục địa nâng lên hoặc do nước đại dương hạ thấp (như thời kì băng hà). | 24 | |
Bùng nổ dân số | là sự phát triển dân số vượt bậc về số lượng khi tỉ lệ sinh vẫn cao, nhưng tỉ lệ tử giảm xuống rất thấp nhờ những tiến bộ về y tế và cải thiện những điều kiện sinh hoạt. | 55 | |
Bảo vệ môi trường | tập hợp các biện pháp giữ gìn, sử dụng hoặc phục hồi một cách hợp lí sinh giới (vi sinh vật, thực vật, động vật) và môi sinh (đất, nước, không khí, lòng đất, khí hậu,...), áp dụng công nghệ ít có hoặc không có phế liệu,... nhằm tạo ra một không gian tối ưu cho cuộc sống của con người. | 78, 95, 96, 111 | |
C | Cây công nghiệp | cây dùng để làm nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến, đặc biệt là công nghiệp nhẹ và công nghiệp thực phẩm. Phần lớn các cây công nghiệp là cây ưa nhiệt, ưa ẩm, đòi hỏi loại đất thích hợp với biên độ sinh thái hẹp. | 69, 70, 71 |
Cây lương thực | các cây trồng cung cấp chất tinh bột cho người và gia súc, cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm,... | 69, 70 | |
Chuyên môn | hình thức phân công lao động xã hội và tổ chức hợp lí lao động, phản ánh quá trình tập trung sản xuất những loại sản phẩm riêng biệt hay những chi tiết của Chuyên môn hoá sản phẩm thành những ngành độc lập và những xí nghiệp chuyên môn hoá, nhằm tăng năng suất lao động, nâng cao chất lượng sản phẩm. | 79 | |
D | Dạng địa hình | yếu tố cơ bản của địa hình mặt đất thường có kích thước không lớn, có quá trình thành tạo liên quan với các nhân tố tạo địa hình xác định. | 24, 26 |
Dân số hoạt động kinh tế | còn gọi là lực lượng lao động, dân số hoạt động kinh tế bao gồm những người đang làm việc và cả những người không có việc làm (thắt nghiệp) nhưng đang tích cực tìm việc làm trong một khoảng thời gian xác định. | 59 | |
Du lịch | các hoạt động có liên quan đến chuyến đi của con người ngoài nơi cư trú thường xuyên của mình nhằm đáp ứng nhu cầu tham quan, tìm hiểu, giải trí, nghỉ dưỡng,... trong một khoảng thời gian nhất định. | 91, 101, 102 | |
Đ | Điều kiện tự nhiên | khả năng của toàn bộ các thành phần trong môi trường tự nhiên, có ảnh hưởng đến cuộc sống và các hoạt động của con người trên một lãnh thổ (ví dụ: vị trí địa lí, địa hình, khí hậu,...) | 67, 69, 80 |
Gió địa phương | gió hình thành do điều kiện đặc biệt của địa hình, hoàn lưu khí quyển ở địa phương. là các khí trong khí quyển gây ra sự nóng lên toàn cầu và biến đổi khí hậu. | 32, 33 | |
K | Khí nhà kính | là các khí trong khí quyển gây ra sự nóng lên toàn cầu và biến đổi khí hậu. Các chất khí nhà kính chủ yếu là: CO2, CH4, NOx, CFCs. | 88, 89 |
L | Lâm nghiệp | ngành kinh tế có nhiệm vụ trồng mới, bảo vệ và sử dụng rừng để phát huy lợi ích kinh tế, công ích xã hội và đồng thời có tác dụng bảo vệ mỗi trường, trên cơ sở những phương thức sản xuất và tổ chức kinh tế nhất định. | 59, 67, 68, 73 |
M | Macma | là vật chất ở trạng thái nóng chảy trong lớp manti của Trái Đất. Thành phần của manti thường là silicat. Khi macma phun trào lên bề mặt đất gọi là dung nham núi lửa. | 23 |
N | Nam Đại Dương | là đại dương nằm ở phía nam vĩ tuyến 60°N và bao quanh châu Nam Cực được Nam Đại Dương Hiệp hội Địa lí Quốc gia Hoa Kỳ công nhận đại dương thứ năm trên thế giới vào ngày 8 – 6 – 2021. | 27, 34, 35,... |
Nông nghiệp | ngành sản xuất vật chất cơ bản của xã hội, theo nghĩa hẹp là sự hợp thành của trồng trọt, chăn nuôi còn theo nghĩa rộng bao gồm cả lâm nghiệp và thuỷ sản. | 59, 67, 68, 69, 76, 78 | |
Q | Quy mô dân số | tổng số dân sinh sống trên một lãnh thổ nhất định (toàn thế giới, châu lục, khu vực, quốc gia,...) tại một thời điểm nhất định. | 55 |
T | Thuỷ sản | ngành kinh tế có chức năng và nhiệm vụ: khai thác, nuôi trồng các loài thuỷ sản trên các thuỷ vực nước ngọt (các ao hồ, sông suối) và thuỷ vực nước mặn (biển và đại dương). | 59, 67, 68, 74, 75 |
V | Viễn thông | hình thức liên lạc bằng các tuyến truyền tín hiệu qua cáp liên lạc hoặc bằng sóng điện từ giữa các điểm cách xa nhau. Trên các tuyến viễn thông, có thể truyền đi các loại tín hiệu âm thanh, hình ảnh hoặc số liệu. | 97, 98 |