Trang 35
1. Đọc bản đồ các đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất
Cho bản đồ:
I ĐỚI KHÍ HẬU CỰC
II ĐỚI KHÍ HẬU CẬN CỰC
III ĐỚI KHÍ HẬU ÔN ĐỚI
Kiểu khí hậu ôn đới lục địa
Kiểu khí hậu ôn đới gió mùa
Kiểu khí hậu ôn đới hải dương
IV ĐỜI KHÍ HẬU CẬN NHIỆT
Kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa
Kiểu khí hậu cận nhiệt hải dương
Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải
V ĐỚI KHÍ HẬU NHIỆT ĐỚI
Kiểu khí hậu nhiệt đới lục địa
Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa
VI ĐỚI KHÍ HẬU CẬN XÍCH ĐẠO
VII ĐỚI KHÍ HẬU XÍCH ĐẠO
KHÍ HẬU NÚI CAO
Ranh giới đới khí hậu
Hình 10.1. Bản đồ các đói và các kiểu khí hậu trên Trái Đất
Dựa vào hình 10.1, hãy:
- Xác định phạm vi và tên của các đới khí hậu.
- Cho biết sự phân hoá thành các kiểu khí hậu ở các đới.
- Xác định Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào.
Trang 36
2. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu
Cho biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của một số trạm khí tượng:
Nhiệt độ °C
Lượng mưa mm
Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa - Hà Nội (Việt Nam)
Kiểu khí hậu ôn đới lục địa - U-pha (Liên bang Nga)
Kiểu khí hậu ôn đới hải dương - Va-len-ti-a (Ai-len)
Hình 10.2. Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của một số trạm khí tượng trên thế giới
Dựa vào hình 10.2, hãy:
- Phân tích yếu tố nhiệt độ:
+ Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất, nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất (khoảng bao nhiêu °C).
+ Biên độ nhiệt độ năm (khoảng bao nhiêu °C).
- Phân tích yếu tố lượng mưa:
+ Tổng lượng mưa cả năm.
+ Chế độ mưa, thể hiện qua các tháng trong năm (chênh lệch nhiều hay ít, mưa nhiều vào những tháng nào; mưa ít hoặc không mưa vào những tháng nào, ...).