1. Tìm các từ :
a) Chứa tiếng hiền.
M: dịu hiền, hiền lành
b) Chứa tiếng ác.
M: hung ác, ác nghiệt
2. Xếp các từ sau vào ô thích hợp trong bảng : nhân ái, tàn ác, bất hòa, lục đục, hiền hậu, chia rẽ, cưu mang, che chở, phúc hậu, hung ác, độc ác, đôn hậu, đùm bọc, trung hậu, nhân từ, tàn bạo.
(Cột có dấu + để ghi các từ thể hiện lòng nhân hậu hoặc tình thần đoàn kết. Cột có dấu - để ghi các từ có nghĩa trái với nhân hậu, đoàn kết.)
+ | - | |
Nhân hậu | M: nhân từ,... | M: độc ác,... |
Đoàn kết | M: đùm bọc,... | M: chia rẽ,... |
3. Em chọn từ ngữ nào trong ngoặc đơn (đất, cọp, bụt, chị em gái) điền vào ô trống để hoàn chỉnh các thành ngữ dưới đây ?
a) Hiền lành ☐
b) Lành như ☐
c) Dữ như ☐
d) Thương nhau như ☐
4. Em hiểu nghĩa các thành ngữ, tục ngữ dưới đây như thế nào ?
a) Môi hở răng lạnh.
b) Máu chảy ruột mềm.
c) Nhường cơm sẻ áo.
d) Lá lành đùm lá rách.