1. Viết vào vở bảng phân loại theo mẫu cho dưới đây. Xếp các trò chơi sau vào ô thích hợp trong bảng : nhảy dây, kéo co, ô ăn quan, lò cò, vật, cờ tướng, xếp hình, đá cầu.
Trò chơi rèn luyện sức mạnh | |
Trò chơi rèn luyện sự khéo léo | |
Trò chơi rèn luyện trí tuệ |
2. Chọn thành ngữ, tục ngữ ứng với mỗi nghĩa dưới đây, theo mẫu :
Thành ngữ, tực ngữ Nghĩa | Chơi với lửa | Ở chọn nơi, chơi chọn bạn | Chơi diều đứt dây | Chơi dao có ngày đứt tay |
Làm một việc nguy hiểm |
|
|
|
|
Mất trắng tay |
|
|
|
|
Liều lĩnh ắt gặp tai họa |
|
|
|
|
Phải biết chọn bạn, chọn nơi sinh sống |
|
|
|
|
3. Chọn những thành ngữ, tục ngữ thích hợp ở bài tập 2 để khuyên bạn :
a) Nếu bạn em chơi với một số bạn hư nên học kém hẳn đi.
b) Nếu bạn em thích trèo lên một chỗ cao chênh vênh, rất nguy hiểm để tỏ ra là mình gan dạ.