(Trang 90)
Thuật ngữ | Giải thích thuật ngữ | Trang | |
B | Bước bộ trên không | Là tư thế cơ thể rời mặt đất sau khi kết thúc giậm nhảy: đùi chân lăng gần vuông góc với thân người, cẳng chân thả lỏng; chân giậm nhảy duỗi thẳng phía sau. | 18 |
D | Di chuyển ngang | Bước chân sang phải, sang trái trong khi không thay đổi hướng của thân trên. | 58, 60, 61, 62 |
G | Giậm nhảy | Là hoạt động nỗ lực của người nhảy để làm thay đổi phương hướng chuyển động của cơ thể. | 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 |
P | Phát cầu thuận tay | Cầu được phát đi từ vị trí cùng bên với tay cầm vợt. | 50, 51, 52, 53 |