Sách Giáo Khoa 247

Chuyên đề học tập Toán 10 - Bài 4: Nhị Thức Newton | Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Xem chi tiết nội dung bài Bài 4: Nhị Thức Newton và tải xuống miễn phí trọn bộ file PDF Sách Chuyên đề học tập Toán 10 | Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

(Trang 32)

Thuật ngữ

• Tam giác Pascal

• Hệ số

• Nhị thức Newton

Kiến thức, kĩ năng

• Xác định các hệ số trong khai triển nhị thức Newton thông qua tam giác Pascal.

• Khai triển nhị thức Newton (a+ b)n bằng cách sử dụng tam giác Pascal hoặc sử dụng công thức tổ hợp.

• Xác định hệ số của x trong khai triền (ax+ b)n thành đa thức.

Quan sát các khai triển nhị thức Newton sau:

(a+b)0 =1

(a+b)1=1a +1b

(a+b)2 =1a² +2ab + 1b²

(a+b)3 =1a³ +3a²b+3ab² +1b3

(a+b)4 =1a4 +4a³b + 6a²b² + 4ab³ +1b4

(a+b)5 =1a5 + 5a4b +10a3b² +10a²b³ +5ab4 +1b5

1
1 1
1 2 1
1 3 3 1
1 4 6 4 1
1 5 10 10 5 1

Các hệ số trong khai triền của (a + b)n tạo thành tam giác như ở hình trên. Có thể xác định được một hàng bất kì của tam giác này và do đó tính được các hệ số hay không?

1. TAM GIÁC PASCAL 

>HĐ1. Khai triển (a + b)n, n ∈ {1; 2; 3; 4; 5}

Trong Bài 25 SGK Toán 10 (bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống), ta đã biết:

(a+b)1=a +b

(a+b)2 =a² +2ab + b²

(a+b)3 =a³ +3a²b+3ab² +b3

(a+b)4 =a4 +4a³b + 6a²b² + 4ab³ +b4

(a+b)5 =a5 + 5a4b +10a3b² +10a²b³ +5ab4 +b5

Với n ∈ {1; 2; 3; 4; 5}, trong khai triển của mỗi nhị thức (a + b)n:

a) Có bao nhiêu số hạng?

b) Tổng số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng bao nhiêu?

c) Số mũ của a và b thay đổi thế nào khi chuyền từ số hạng này đến số hạng tiếp theo, tính từ trái sang phải? 

(Trang 33)

Trong khai triển của (a + b)n (với n = 1, 2, 3, 4, 5):

  1. Có n + 1 số hạng, số hạng đầu tiên là an và số hạng cuối cùng là bn.
  2. Tổng số mũ của a và b trong mỗi số hạng đều bằng n. 
  3.  Số mũ của a giảm 1 đơn vị và số mũ của b tăng 1 đơn vị khi chuyền từ số hạng này đến số hạng tiếp theo, tính từ trái sang phải.

Từ những quan sát này ta có thể dự đoán, chẳng hạn:

(a+b)6 = a6 +?a5b+?a4b2 +?a3b3 +? a2b4 + ?ab5 +b6.

Ở đây dấu “?" để chỉ các hệ số chưa biết. Để hoàn thành khai triển, ta cần xác định các hệ số này.

>HĐ2. Tam giác Pascal

Viết các hệ số của khai triền (a + b)n với một số giá trị đầu tiên của n, trong bằng tam giác sau đây, gọi là tam giác Pascal

(a+b)0

(a+b)1

(a+b)2 

(a+b)3 

(a+b)4 

(a+b)5 

1
1 1
1 2 1
1 3 3 1
1 4 6 4 1
1 5 10 10 5 1

→1+1= 2

→1+2=3

→1+3=4,3+3=6

Hàng đầu quy ước gọi là hàng 0. Hàng n ứng với các hệ số trong khai triền nhị thức (a + b)n.

Trong tam giác Pascal:

Mọi số (khác 1) đều là tổng của hai số ở ngay phía trên nó.

Từ tính chất này ta có thể tìm bất kì hàng nào của tam giác Pascal từ hàng ở ngay phía trên nó. Chằng hạn ta có thể tìm hàng 6 từ hàng 5 như sau: 
 

(a+b)5 

(a+b)6

1 5 10 10 5 1

1 6 15 20 15 6 1

→1+5= 6,5+ 10= 15, 10+ 10 = 20

? Tìm các hàng 7 và 8 của tam giác Pascal.

>Ví dụ 1. Sử dụng tam giác Pascal viết khai triển của (a+b)6.

Giải

Khai triển của (a+b)6 có dạng

(a+b)6 = a6 + ?a5b +?a4b2 + ?a3b3 + ?a2b4 + ?ab5 + b6

Các hệ số trong khai triễn này là các hệ số ở hàng 6 của tam giác Pascal. Do đó ta có ngay

(a+b)6 = a6 + 6a5b +15a4b2 + 20a3b3 + 15a2b4 + 6ab5 + b6

(Trang 34)

>Ví dụ 2. Sử dụng tam giác Pascal viết khai triển của (3 - 2x)5.

Giải

Ta viết khai triển của (a+b)5 rồi sau đó thay a = 3, b = -2x vào khai triển nhận được.

Dựa vào hàng 5 của tam giác Pascal, ta có

(a+b)5 =a5 + 5a4b +10a3b² +10a²b³ +5ab4 +b5

Với a = 3, b = -2x, ta được

(3 - 2x)5 = 35 + 5·34(-2x) + 10·33(-2x)2 + 10·32(-2x)3 +5·3(-2x)4 + (-2x)5
=243 - 810x + 1080x2 - 720x3 + 240x4 - 32x5.

>Luyện tập 1.

a) Sử dụng tam giác Pascal viết khai triển của (a+ b)7.

b) Sử dụng tam giác Pascal viết khai triền của (2х - 1)4.

Dưới đây ta sẽ xây dựng công thức cho phép xác định trực tiếp hệ số bất kì trong khai triển (a + b)n

>HĐ3. Tính chất của các số

a) Quan sát ba dòng đầu, hoàn thành tiếp hai dòng cuối theo mẫu:

Nhận xét rằng các hệ số khai triền của hai số hạng cách đều số hạng đầu và số hạng cuối luôn bằng nhau. Hãy so sánh, chẳng hạn, ,  . Từ đó hãy dự đoán hệ thức giữa  (0 ≤k≤n).

b) Dựa vào kết quả của HĐ3a, ta có thể viết những hàng đầu của tam giác Pascal dưới dạng: 

(a+b)0

(a+b)1

(a+b)2 

(a+b)3 

(a+b)4 

(a+b)5 

 

 

Từ tính chất của tam giác Pascal, hãy so sánh + , + ,... Từ đó hãy dự đoán hệ thức giữa .

(Trang 35)

Tính chất của các số

=  (0 ≤k ≤ n) (Tính chất đối xứng).

+ = (1≤k≤n) (Hệ thức Pascal). 

? Hãy chứng minh các công thức trên bằng cách sử dụng công thức tính số các tổ hợp.

2. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NEWTON

>HĐ4. Quan sát khai triền nhị thức của (a + b)n n ∈ {1; 2; 3; 4; 5} ở HĐ3, hãy dự đoán công thức khai triền trong trường hợp tổng quát.

Chứng minh 

Ta chứng minh (1) bằng quy nạp theo n.

• Khi n = 1, ta có

Vậy công thức (1) đúng khi n = 1.

• Giả sử (1) là đúng với n = m, tức là ta có

Ta sẽ chứng minh rằng (1) cũng đúng khi n = m + 1, tức là

Thật vậy, ta có

, nên ta có (2). 

Vậy công thức nhị thức Newton là đúng với mọi số nguyên dương n.

Chú ý. Số hạng thứ (k + 1) trong khai triền của(a + b)n thành dạng (1) là

>Ví dụ 3. Viết khai triển nhị thức Newton (a+ b)6.

Giải

Ta có

Như vậy, ta tìm lại được kết quả của Ví dụ 1, nhưng bằng phương pháp khác.

(Trang 36)

Chú ý. Vì   (0≤ k ≤ 6) nên ta chỉ cần tính , , , và dùng tính chất này để suy ra

>Ví dụ 4. Khai triển biểu thức (3x – 2)4.

Giải

Theo công thức nhị thức Newton, ta có

>Luyện tập 2. Khai triển (x-2y)6.

Số hạng chứa xk trong khai triền của (ax + b)n hay  . Do đó, hệ số của xk trong khai triển của (ax + b)n là .

>Ví dụ 5. Tìm hệ số của x⁴ trong khai triền của (x + 2)10.

Giải. Số hạng chứa xk trong khai triền của (x + 2)10.

Số hạng chứa x⁴ ứng với k = 4, tức là số hạng hay 13 440x⁴.

Vậy hệ số của x⁴ trong khai triền của (x + 2)10 là 13 440.

>Luyện tập 3. Tìm hệ số của x7 trong khai triển thành đa thức của (2 - 3x)10.

>Ví dụ 6. Tìm số nguyên dương n thoả mãn

Giải. Nhận thấy về trái của đằng thức trên có chứa các luỹ thừa của 3 nên áp dụng khai triển nhị thức Newton cho (x + 3)n ta được 

Cho x = 1 ta được

Vậy số nguyên dương cần tìm là n = 3.

>Vận dụng (Số các tập con của tập hợp có n phần từ)

a) Viết khai triền nhị thức Newton của (1 + x)n.

b) Cho x = 1 trong khai triền ở câu a), viết đẳng thức nhận được. Giải thích ý nghĩa của đằng thức này với lưu ý rằng (0≤k ≤n) chính là số tập con gồm k phần tử của một tập hợp có n phần tử.

c) Tương tự, cho x = -1 trong khai triển ở câu a), viết đằng thức nhận được. Giải thích ý nghĩa của đằng thức này.

(Trang 37)

BÀI TẬP

2.9. Sử dụng tam giác Pascal, viết khai triển:

a) (x- 1)5;     b) (2x-3y)4.

2.10. Viết khai triển theo nhị thức Newton:

a) (x+y)6;       b) (1-2x)5.

2.11. Tìm hệ số của x8 trong khai triền của (2x + 3)10.

2.12. Biết hệ số của x² trong khai triển của (1 - 3x)n là 90. Tìm n.

2.13. Từ khai triền biểu thức (3x – 5)4 thành đa thức, hãy tính tổng các hệ số của đa thức nhận được.

2.14. Tìm hệ số của x5 trong khai triển thành đa thức của biều thức

x(1-2x)5 + x2 (1+3x)10.

2.15. Tính tổng sau đây: 

2.16. Tìm số tự nhiên n thoả mãn 

2.17. Tim số nguyên dương n sao cho

2.18. Biết rằng (2+x)100 = a0 +a1x+a₂x² +..+ a100x100. Với giá trị nào của k (0 ≤ k ≤ 100) thì ak lớn nhất? 

Em có biết?
  • Tam giác Pascal được đặt tên theo nhà toán học người Pháp Blaise Pascal. Ông là người có công lớn trong việc mở ra hai lĩnh vực mới  trong toán học là Hình học xạ ảnh và Lí thuyết xác suất. Thật ra tam giác Pascal đã được nghiên cứu từ nhiều thế kỉ trước đó bởi các nhà toán học Ấn Độ, Ba Tư, Trung Hoa, Đức, Ý.

Blaise Pascal (1623-1662)

  • Nhị thức Newton được đặt tên theo nhà bác học người Anh Isaac Newton. Ong được biết đến như một trong những nhà toán học vĩ đại nhất của mọi thời đại, đồng thời là một trong những nhà khoa học có ảnh hưởng nhất trong lịch sử khoa học. Thật ra công thức nói tới được biết đến từ trước. Newton là người có công mở rộng công thức cho trường hợp n là số thực! 

Isaac Newton (1643-1727)

Xem và tải xuống trọn bộ sách giáo khoa Chuyên đề học tập Toán 10

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Sách giáo khoa liên quan

Ngữ Văn 10 - Tập Một

Sách Ngữ Văn Lớp 10 Cơ Bản Tập 1.

Ngữ Văn 10 - Tập Hai

Sách Ngữ Văn Lớp 10 Cơ Bản Tập 2. Tổng 35 tuần.

Ngữ Văn 10 (Nâng Cao) - Tập Một

Sách Ngữ Văn Lớp 10 Nâng Cao Tập 1. Tổng 18 tuần

Ngữ Văn 10 (Nâng Cao) - Tập Hai

Sách Ngữ Văn Lớp 10 Nâng Cao Tập 2. Tổng 35 tuần.

Đại Số 10

Sách Toán Đại Số Lớp 10 (Thường/Cơ bản). Tổng 6 chương và 30 bài.

Đại Số 10 (Nâng Cao)

Sách Toán Đại Số Lớp 10 Nâng Cao. Tổng 6 chương, 34 bài.

Hình Học 10

Sách Toán Hình Học Lớp 10 (Thường/ Cơ bản). Tổng 3 chương, 10 bài.

Hình Học 10 (Nâng Cao)

Sách Toán Hình Học Lớp 10 (Nâng Cao). Tổng 3 chươn, 20 bài.

Hoá Học 10

Sách Hoá Học Lớp 10 (Thường/ Cơ bản). Tổng 7 chương, 41 bài.

Hoá Học 10 (Nâng Cao)

Sách Hoá Học Lớp 10 Nâng Cao. Tổng 7 chương, 53 bài.

Vật Lí 10

Sách Vật Lí Lớp 10 (Thường/ Cơ bản). Tổng 7 chương, 41 bài

Vật Lí 10 (Nâng Cao)

Sách Vật Lí Lớp 10 Nâng Cao. Tổng 8 chương, 60 bài.

Gợi ý cho bạn

tieng-anh-12-1948

Tiếng Anh 12

Tiếng Anh 12

vo-thuc-hanh-am-nhac-1-742

VỞ THỰC HÀNH Âm nhạc 1

Môn học lớp 1 - NXB Cánh Diều

tieng-anh-9-tap-hai-838

Tiếng Anh 9 - Tập Hai

NXB Giáo Dục Việt Nam - Tiếng Anh 9 - Tập 2

vo-bai-tap-hoat-dong-trai-nghiem-1-27

Vở bài tập HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM 1

Sách Lớp 1 Chân Trời Sáng Tạo

bai-tap-toan-5-1092

Bài tập Toán 5

Sách Lớp 5 NXB Giáo Dục Việt Nam

Nhà xuất bản

canh-dieu-1

Cánh Diều

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Cánh Diều

chan-troi-sang-tao-2

Chân Trời Sáng Tạo

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Chân Trời Sáng Tạo

ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-song-3

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

giao-duc-viet-nam-5

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

sach-bai-giai-6

Sách Bài Giải

Bài giải cho các sách giáo khoa, sách bài tập

sach-bai-tap-7

Sách Bài Tập

Sách bài tập tất cả các khối lớp

tai-lieu-hoc-tap-9

Tài liệu học tập

Đây là tài liệu tham khảo hỗ trợ trong quá trình học tập

global-success-bo-giao-duc-dao-tao-11

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

nxb-dai-hoc-su-pham-tphcm-12

NXB - Đại Học Sư Phạm TPHCM

NXB - Đại Học Sư Phạm TPHCM

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.