(Trang 113)
STT | Yếu tố Hán Việt | Nghĩa: từ Hán Việt (bài) |
1 | bản | - cội rễ, gốc gác, nền tảng: bản chất (9), căn bản, cơ bản, nhân bản, ... - của mình: bản lĩnh, bản quốc, bản sắc, bản thân,... - tập sách, vở, ghi chép: bản thảo, dị bản, nguyên bản, văn bản, ... |
2 | bảo | giữ gìn, duy trì: bảo dưỡng, bảo hành, bảo hiểm, bảo toàn, bảo trì, bảo vệ (4, 9), đảm bảo (8, 9), ... |
3 | biệt | - xa cách, chia li: biệt tích (5), li biệt, tiễn biệt, từ biệt, vĩnh biệt (1), ... - khác, riêng, tách biệt: biệt đãi, biệt hiệu, biệt phái, đặc biệt (6, 8, 9), phân biệt, ... |
4 | biểu | - bộc lộ, thể hiện ra bên ngoài: biểu diễn, biểu hiện (9), biểu lộ (8), biểu quyết, biểu thị, biểu tình, phát biểu (8), ... - đại diện, mẫu mực: biểu trưng (6), biểu tượng, dân biểu, đại biểu, tiêu biểu, ... - bảng, bảng kê: biểu đồ, biểu giá, bảng biểu, thời gian biểu, thời khóa biểu, ... |
5 | bình | - bằng, bằng phẳng: bình diện, bình địa, bình nguyên, ... - đều, bằng nhau: bình đẳng, bình quân, bình quyền, ... - yên ổn, tĩnh lặng: bình an, bình tĩnh, hòa bình (4), thái bình, thanh bình, ... - thông thường: bình dị (5), bình thường (5, 8), ... |
6 | bố | - bày đặt, sắp xếp: bố cục (8), bố phòng, bố trí, bài bố, phân bố (9), ... - phân phát rộng rãi: bố cáo, bố thí (3), công bố, tuyên bố, ... |
7 | cầu | - tìm tòi: cầu danh, cầu hiền, cầu thị, cầu tiến, cầu toàn, truy cầu, ... - xin, nhờ giúp: cầu cứu, cầu hòa, cầu hôn (6), cầu viện, khẩn cầu, ... - đòi hỏi, cần có: cung cầu, kích cầu, nhu cầu, yêu cầu (8), ... |
8 | chủ | - người có quyền quyết định, người lãnh đạo: chủ nhân, chủ tịch, chủ trì, chủ tướng, dân chủ (4), quân chủ, ... - chính, cốt yếu: chủ đạo, chủ đề (8), chủ yếu (6), ... |
(Trang 114)
9 | chúng | đám đông, đông: chúng sinh, công chúng, dân chúng (6), đại chúng, xuất chúng (8), ... |
10 | cổ | xưa, cũ: cổ đại, cổ điển, cổ kính (4), cổ quái, cổ thụ (5), cổ tích, cổ vật, ... |
11 | cư | ở, sinh sống ở một số nơi nào đó: cư dân (9), cư ngụ (5, 9), cư trú, di cư, định cư, ngụ cư, quần cư, tản cư, thổ cư, ... |
12 | cử | - phát động, động tác, việc làm: cử chỉ (1), cử động (1), cử hành (7), nghĩa cử, ... - giới thiệu, nêu ra, bầu chọn: cử tri, bầu cử, đề cử, tiến cử, trúng cử, ... |
13 | cực | - chỗ đầu mút, về một phía: âm cực, Bắc cực (9), địa cực (9), Nam cực (9), tích cực (9), tiêu cực, vô cực, ... - tận cùng, cao nhất: cực điểm, cực độ, cực hạn, cực kì, ... |
14 | cường | mạnh, khỏe: cường điệu, cường độ, cường quốc, cường tráng (1), hùng cường, siêu cường, tăng cường, ... |
15 | danh | - tên: danh hiệu, danh sách (9), ẩn danh, địa danh, khuyết danh, vô danh,... - tiếng tăm, nổi tiếng: danh dự, danh giá, danh hài (8), danh nhân, danh tác, danh thắng, ... |
16 | diện | mặt, bề mặt: diện kiến, diện tích, đại diện, đối diện (1), hãnh diện (1, 2), hiện diện (5, 9), nhận diện (9), phương diện, thể diện, ... |
17 | du | chơi, đi chơi, đi xa nhà: du học, du khách (5), du lịch, du thuyền, ngao du (2), ... |
18 | dự | trước: dự báo, dự bị, dự định, dự đoán (5), dự liệu, dự phòng, dự tính, dự trù, dự trữ (7), ... |
19 | đặc | riêng biệt, độc đáo: đặc biệt (6, 8), đặc điểm (9), đặc khu, đặc san, đặc sắc, đặc thù, đặc trưng (9), ... |
20 | địa | đất, vùng đất: địa bàn, địa cầu, địa cực (9), địa điểm, địa hình (9), địa phương, bản địa, lục địa (9), trận địa (5), ... |
(Trang 115)
21 | định | - không dời đổi, bất động: định cư, định kiến, định luật, định tính, ổn định (9), nhất định (3, 8, 9), ... - làm cho yên ổn: định thần (1, 7), bình định, ... - suy tính và quyết định việc gì đó: khẳng định (5, 9), nhận định (9), phủ định, quyết định (2), xác định, ý định (8), ... |
22 | độ | mức, trạng thái của sự vật: cao độ, cường độ, điều độ (1), nhiệt độ, quá độ, tốc độ, ... |
23 | độc | một mình, riêng: độc chiếm, độc đáo (2, 8), độc đạo, độc đoán, độc lập, độc nhất (3), độc tài, độc thoại, ... |
24 | đối | - thưa, trả lời, phản ứng lại: đối chất, đối đáp, đối phó, đối thoại (9), ứng đối, ... - trái ngược, phía trước mặt: đối chiếu, đối diện (1), đối kháng, đối lập, đăng đối, ... - hướng đến, nhắm vào: đối tượng (9), ... |
25 | đồng | giống nhau, cùng: đồng âm, đồng bào, đồng ca, đồng chí (4), đồng loại, đồng nghĩa, đồng phục, đồng ý, cộng đồng (5, 6, 8), hòa đồng (8), tương đồng, ... |
26 | động | - không yên, thay đổi trạng thái, vị trí: động tĩnh, cảm động (3, 7), hoạt động (9), linh động, sinh động (8), xúc động (2, 8), ... - thao tác, hành động, thực hiện: động thái, động thổ, hành động (8, 9), lao động (4), ... - sử dụng, dùng đến: động binh (7), động bút, động não, ... |
27 | hải | biển: hải chiến, hải dương, hải đảo, hải quân (5), hải sản, hải sâm, hải tặc, sơn hào hải vị (7), ... |
28 | hành | - làm, thực hiện: hành động (8, 9), hành vi, cử hành (7), thi hành, thực hành, tiến hành, ... - đi, di chuyển: hành khách, hành tinh (19), hành trang, hành trình (5), du hành, khởi hành, ... |
29 | hậu | dày dặn, đầy đặn: hậu ân, hậu đãi, hậu lễ, nhân hậu (2), phúc hậu (5), thuần hậu, trọng hậu, ... |
30 | hóa | - thay đổi, làm biến đổi: hóa kiếp, hóa thạch (5, 9), biến hóa, tiến hóa (9), ...- dạy dỗ, làm cho tốt đẹp hơn: cảm hóa (1), giáo hóa, khai hóa, ... |
31 | hoàng | vua, thuộc về vua: hoàng cung (7), hoàng đế, hoàng gia, hoàng thân, hoàng thượng, hoàng tộc, hoàng tử (1, 7), Ngọc hoàng, ... |
(Trang 116)
32 | hồi | quay trở lại: hồi âm, hồi đáp, hồi kí, hồi sinh (9), hồi tâm, hồi tố, hồi ức (8), khứ hồi, phản hồi, ... |
33 | kết | - gắn bó, hình thành, nối với nhau, gắn liền nhau: kết giao, kết hôn (7), kết hợp (8, 9), kết nghĩa (7), đoàn kết, liên kết, ... - tóm lại, chung cuộc: kết luận, kết quả, kết thúc, bán kết, chung kết, tổng kết, ... |
34 | khai | - mở mang: khai hoang (4), khai phóng, khai tâm, khai thác (9), khai trí, ... - bắt đầu: khai bút, khai giảng, sơ khai (5), triển khai, ... |
35 | kháng | chống lại: kháng chiến (4), kháng cự, kháng khuẩn, kháng sinh, đề kháng, đối kháng (9), ... |
36 | khỏi | - nổi lên: khởi binh, khởi nghĩa, đồng khởi, quật khởi, ... - bắt đầu: khởi công, khởi đầu (5), khởi động, khởi hành, khởi nghiệp, khởi tranh, khởi xướng, ... |
37 | kiến | - cái nhìn: chứng kiến (2, 6), định kiến, thiên kiến, thiển kiến, viễn kiến, ... - tư tưởng, nhận thức: kiến thức, kiến văn, chính kiến, sáng kiến, ý kiến, ... |
38 | lịch | trải qua, từng trải: lịch lãm, lịch sự (1), lịch sử (8, 9), lịch thiệp, lai lịch, lí lịch, ... |
39 | lưu | - dòng, dòng sông: lưu lượng, lưu vực, bình lưu, đối lưu, hạ lưu, thượng lưu, ... - trôi chảy, chuyển dịch: lưu chuyển, lưu hành, lưu loát, lưu truyền (6), phiêu lưu (1), ... |
40 | năng | - tài cán: năng khiếu, năng lực, tài năng (2, 6), trí năng, ... - có thể (làm gì đó), công dụng: năng suất, chức năng, công năng, khả năng (9), tiềm năng, ... - sức mạnh do vật chất tạo ra: năng lượng, điện năng, nhiệt năng, quang năng,... |
41 | nghệ | - nghề (thường có yếu tố kĩ thuật): điệu nghệ, thiện nghệ, võ nghệ, ... - liên quan đến nghệ thuật: nghệ danh, nghệ nhân, nghệ sĩ, nghệ thuật (6), mĩ nghệ, ... |
(Trang 117)
42 | ngữ | tiếng nói, lời nói: ngữ cảnh, ngữ điệu, biệt ngữ, ngạn ngữ (6), ngoại ngữ, ngôn ngữ, thành ngữ, tục ngữ, ... |
43 | nhân | người, thuộc về người: nhân cách, nhân dân (4, 5), nhân đạo, nhân loại (9), nhân tài, nhân văn, nhân vật, bệnh nhân, cá nhân (6, 8), công nhân, thần nhân (6), ... |
44 | nhiên | - tồn tại khách quan, vốn có: dĩ nhiên (1), đương nhiên, tất nhiên (1), thiên nhiên (5, 9), tự nhiên (5), ... - yếu tố thêm vào sau một tính từ, trạng từ để chỉ một trạng thái tính chất của sự vật: điềm nhiên, đột nhiên (3), hồn nhiên (5), ngẫu nhiên (9), nghiễm nhiên, thản nhiên (5), ... |
45 | quan | - liên hệ, dính líu: quan hệ (9), quan hoài, quan tâm (8), hữu quan, liên quan, tương quan, ... - có vai trò lớn chủ đạo: quan trọng (8, 9), quan yếu, ... |
46 | quần | - bầy, chùm, nhóm: quần chúng, quần đảo (5), quần thể, quần xã (9), nhân quần, siêu quần, ... - tụ lại thành nhóm thành chùm: quần cư, quần sinh, quần tụ, ... |
47 | quốc | đất nước: quốc ca, quốc gia, quốc khánh, quốc tế, quốc tịch, quốc vương, ái quốc, Tổ quốc (4, 10), vương quốc (9), ... |
48 | sĩ | - người làm nghề nào đó, người có học thức: sĩ phu, bác sĩ, ca sĩ, dược sĩ, đạo sĩ (5), họa sĩ (2), nhạc sĩ, thạc sĩ, thi sĩ, tiến sĩ, vệ sĩ, y sĩ, ... - người lính, người theo binh nghiệp: sĩ quan, binh sĩ, chiến sĩ, liệt sĩ, quân sĩ (7), ... - mĩ từ chỉ người: chiến sĩ, hiệp sĩ (7), kỵ sĩ, nữ sĩ, ... |
49 | sinh | - sống: sinh linh, sinh hoạt (5), sinh thái (9), sinh thể, sinh tồn (9), sinh trưởng (9), sinh vật (9), hồi sinh (9), kí sinh (9), môi sinh, vệ sinh (3), vô sinh (9), ... - đẻ, cho ra đời: sinh nhật, sinh sản, bẩm sinh (1), giáng sinh, khai sinh, ... - người đi học, liên quan đến việc học: sinh viên, giáo sinh, học sinh (8), nghiên cứu sinh, thí sinh (2), thực tập sinh, ... |
50 | tác | - làm tạo nên: tác giả, tác phẩm, hợp tác (5), tạo tác (5), thao tác (6), sáng tác, ... - ảnh hưởng gây ra (cái gì đó): tác dụng (3), tác động (9), tác hại, tác nhân (9), phát tác, ... - sản phẩm được làm ra: danh tác, kiệt tác, ngụy tác, sáng tác, trước tác, ... |
(Trang 118)
51 | tâm | - trái tim: tâm can, tâm nhĩ, tâm thất, điện tâm đồ, ... - tình cảm, tấm lòng: tâm địa (8), tâm hồn (2, 8, 10), tâm lí, tâm sự, tâm trạng (7), tâm tình (4), lương tâm (4), nhập tâm (2), quan tâm (8), thâm tâm (8), ... - ở chính giữa: tâm điểm, trọng tâm, trung tâm, ... |
52 | tận | - hết, không còn gì, giới hạn cuối cùng: tận thế, tận thu, bất tận (9), vô tận (8, 9), ... - hết mức: tận hiếu, tận lực, tận tâm, tận dụng, tận tụy, ... |
53 | thành | - làm xong, làm tốt: thành công (8), thành đạt (8), thành tích, thành tựu, hoàn thành (8), ... - trở nên: thành danh, trưởng thành, ... - ổn định, định hình: thành kiến, thành phẩm, ... |
54 | thân | - thuộc về cha mẹ: thân mẫu, thân phụ, thân sinh, song thân, ... - bà con họ hàng: thân gia, thân nhân, thân thích, tứ cố vô thân (7), ... - gần gũi, quen thuộc: thân cận, thân hữu, thân mật (4), thân thuộc (2, 4), thân thiện (9), thân thiết (9), ... |
55 | thần | - tinh thần: thần kinh (9), định thần (1, 7), loạn thần, tâm thần (7), ... - thần linh, thiêng liêng: thần nhân (6), thần thánh, thần thông, thần tiên (5), nhân thần, thiên thần, ... |
56 | thể | - thân mình, toàn thân: thể chất, thể dục, thể hình, cơ thể, thân thể, ... - hình dạng, hình dạng tồn tại của sự vật hiện tượng: thể hiện (9), cá thể (9), hình thể, quần thể, toàn thể (7), ... |
57 | thiên | trời, tự nhiên: thiên bẩm, thiên hạ, thiên mệnh, thiên lương, thiên tài (2), thiên tính, Thiên Vương (6, 9), ... |
58 | thoại | - dùng lời nói, trò chuyện: đàm thoại, điện thoại, độc thoại, đối thoại (9), hội thoại, ... - lời kể, chuyện kể: đồng thoại, giai thoại, huyền thoại, thần thoại, tiên thoại, ... |
59 | thuần | không pha tạp, đơn giản, thông thạo: thuần dưỡng, thuần hậu, thuần khiết, thuần thục (6), thuần túy, ... |
60 | thủy | nước, liên quan đến nước; sông: thủy canh, thủy chiến, thủy đình (6), thủy lộ, thủy phủ (7), thủy quái, thủy sản, thủy thủ, thủy tộc (5), thủy triều, thủy văn, sơn thủy, ... |
(Trang 119)
61 | thức | suy nghĩ, biết, hiểu biết: kiến thức, nhận thức (8), tri thức, trí thức, ý thức (9), ... |
62 | tinh | - không có tạp chất, trong: tinh chất, tinh khiết (5), tinh khiết, tinh túy, ... - thần linh, yêu quái: hồ ly tinh, Sơn Tinh (6), Thủy Tinh (6), yêu tinh (7), ... |
63 | tình | - cảm xúc, tâm tư: tình cảm (9), tình ý, chân tình, đa tình (4), hữu tình, tâm tình (5), vô tình, ... - trạng huống, trạng thái sự vật: tình cảnh tình, hình tình, huống, tình tiết, tình trạng (9), bệnh tình, sự tình, ... |
64 | trần | - bụi: trần ai, phong trần, ... - cuộc sống thực tại, cõi con người đang sống: trần gian, trần hoàn, trần thế (6), trần tục, tuyệt trần (7), ... |
65 | trần | - khuôn phép, quy củ để thực hiện: trình tự, chương trình, giáo trình, khóa trình, quy trình, ... - diễn biến, mức độ: trình độ, quá trình (9), tiến trình, ... - đường đi: hành trình (5), lộ trình, ... |
66 | trọng | - có giá trị, vai trò lớn: trọng tâm, trọng yếu, quan trọng (1), ... - đề cao, chú tâm: cẩn trọng, chú trọng, quý trọng, thận trọng, tôn trọng (8, 9), trân trọng, trịnh trọng (1), ... - nặng, nhiều: trọng lượng, trọng lực, trọng thưởng (7), nghiêm trọng, trầm trọng, ... |
67 | trưng | - dấu hiệu: biểu trưng (6), đặc trưng (9), ... - tìm, thu lấy: trưng cầu, trưng dụng, trưng thu, ... |
68 | tuyệt | - hết mức, ở mức cao nhất: tuyệt bút, tuyệt diệu, tuyệt đối, tuyệt hảo (9), tuyệt tác, tuyệt trần (7), ... - dứt, hết: tuyệt tích, tuyệt tình, cự tuyệt, đoạn tuyệt, ... |
69 | tượng | hình ảnh, liên quan đến hình ảnh: tượng trưng (4, 6), ấn tượng (8), biểu tượng, cảnh tượng (7), đối tượng (9), hiện tượng, hình tượng, khí tượng, tưởng tượng, ... |
70 | ứng | - đáp lại, đối phó: ứng đối, ứng phó, ứng xử (9), cảm ứng, nội ứng, phản ứng, tương ứng (9), ... - ăn khớp, hiệu nghiệm: ứng nghiệm, báo ứng, linh ứng, ... |