(Trang 75)
GIẢI THÍCH MỘT SỐ THUẬT NGỮ DÙNG TRONG SÁCH
THUẬT NGỮ | Trang | |
Đ | Điểm chớp cháy: nhiệt độ thấp nhất ở áp suất khí quyển mà hơi chất cháy bốc cháy khi gặp nguồn lửa nhưng sau đó tắt ngay. | 34 |
E | Entropy: thước đo mức độ hỗn loạn (mất trật tự) của hệ chứa số lượng lớn hạt như nguyên tử, phân tử hoặc ion. | 24 |
L | Lai hoá orbital: các orbital có năng lượng gần nhau có thể “tổ hợp" với nhau tạo thành các orbital mới - orbital lai hoá. | 9 |
N | Năng lượng hoạt hoá: năng lượng tối thiểu mà các chất phản ứng cần có đề phản ứng hoá học có thể xảy ra. | 19 |
Năng lượng tự do Gibbs: Biến thiên năng lượng tự do Gibbs của phản ứng cho phép dự đoán chiều hướng tự diễn biến của phản ứng. | 26 | |
Nhiệt độ ngọn lữa: nhiệt độ cao nhất tạo ra bởi phản ứng đốt cháy chất cháy ở áp suất khí quyển. | 35 | |
Nhiệt độ tự bốc cháy: nhiệt độ thấp nhất ở áp suất khi quyền mà chất cháy tự bốc chảy mà không cần tiếp xúc với nguồn lửa. | 37 | |
P | Phóng xạ: quá trình phân rã hạt nhân đồng thời phát ra các hạt α, β, γ. | 14 |
T | Trạng thái cân bằng: trạng thái của phản ứng mà tại đó cứ bao nhiêu phân tử chất phàn ứng mất đi thì có bấy nhiêu phân tử chất phản ứng được tạo thành. | 26 |