Sách Giáo Khoa 247

Tiếng Anh 10 (Explore English) - Unit 11 | Cánh Diều

Xem chi tiết nội dung bài Unit 11 và tải xuống miễn phí trọn bộ file PDF Sách Tiếng Anh 10 (Explore English) | Cánh Diều

(Page 159)

Lesson A

Present Perfect
Affirmative Statements I have finished my homework.
He has finished his homework. 
Negative Statements I haven't cooked dinner.
She hasn't cooked dinner. 
Yes/No Questions Have you cleaned the room?
Has he cleaned the room? 
Have you left work?
Has she left work?
Short Answers Yes, I have. / Yes, he has.
No, I haven't. / No, she hasn't.
Wh-Questions  What have you done today?
Where has she been?
How long have they known each other? 
Form the present perfect with have / has + past participle. We can use the present perfect (like the simple past) to talk about completed actions in the past, but without saying when they happened.

Past Participles

Regular verbs end in -ed:
walk - walked, clean - cleaned, pass - passed, graduate - graduated, visit - visited

Irregular verbs have irregular past participles:
cut - cut, buy - bought, have - had, go - gone, be - been, take - taken, pay - paid, put - put

A Write the irregular past participles from the box next to the correct verb.

read       spoken        drunk       bought      swept        told 
won       said             made        eaten         met           done


1. buy     ________             7. read       ________

2. do       ________             8. say         ________

3. drink    ________            9. speak     ________

4. eat       ________            10. sweep  ________

5. make    ________            11. tell       ________

6. meet     ________           12. win       ________

B Complete the conversation with the present perfect.

1. A: What (1) __________ (you, do) today?

B: Nothing very exciting. I (2) __________ (clean) the house, and I (3) __________ (cook) dinner. (4) __________ (you, have) an interesting day?

A: No, not really. I (5) __________ (be) sick. I (6) __________ (not do) anything.

2. A: Today, I (7) __________ (pay) the bills and I (8) __________ (buy) the groceries. (9) __________ (you, have) an interesting day?

B: Well, I (10) __________ (visit) a friend. And I (11) __________ (buy) some clothes for my new job.

Lesson C

Simple Past and Past Continuous with when and while 
An action interrupting another action in the past
While she was studying in high school, she won a scholarship.
They were running a marathon when I arrived at their school.
I first met my best friend while I was traveling abroad a few years ago.
Two actions happening at the same time in the past
While I was learning English, he was preparing for his driving test.
We weren't chatting when the teacher came into the classroom.
David wasn't watching TV while his mom was cooking dinner for the family. He was helping her.
Was she doing her math homework when she heard a loud noise? Yes, she was.
No, she wasn't.
Were you listening to the teacher while she was explaining the math problem? Yes, we were.
No, we weren't.
Use the past continuous to talk about actions in progress at a specific time in the past.
Use the past simple to talk about short, completed actions.

C Complete the sentences with the correct forms of the verbs in parentheses.

1. I ________ (jog) in the park when I suddenly ________  (fall) and ________ (hurt) my knee.

2. While the students ________ (perform) on the stage, their parents ________ (arrive) at the hall.

3. My teacher ________ (wear) a beautiful white áo dài when I ________ (see) her at the graduation ceremony.

(Page 160)

4. We ________ (prepare) a poster for the school event when the teacher ________ (come) to help us.

5. Alice ________ (do) exercises while her classmates  ________ (discuss) the presentation topics with each other.

D Complete the conversations with the correct forms of the verbs in parentheses.

1. A: What ________ (you / do) when I ________ (call) you yesterday?

B: Well, I ________ (write) an essay.

2. A: ________ (you / shop) at Big K supermarket when my brother ________ (meet) you yesterday?

B: No, I ________ (eat) ice cream in front of the food court when he ________ (come) and ________ say) hello.

3. A: What _________ (your parents / do) when we were talking on the phone yesterday?

B: My dad _________ (cook) dinner while my mom (clean) the house.

Xem và tải xuống trọn bộ sách giáo khoa Tiếng Anh 10 (Explore English)

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Sách giáo khoa liên quan

Ngữ Văn Tập 1

Sách Ngữ Văn tập 1 (thường/cơ bản)

Ngữ Văn Tập 2

Sách Ngữ Văn Tập 2 (thường/cơ bản). Tổng 35 tuần

Ngữ Văn Nâng Cao Tập 1

Sách Ngữ Văn Nâng Cao Tập 1. Tổng 18 tuần

Ngữ Văn Nâng Cao Tập 2

Sách Ngữ Văn Nâng Cao Tập 2. Tổng 35 tuần

Toán_Đại Số

Sách Toán_Đại Số (Thường/Cơ bản). Tổng 6 chương và 30 bài

Toán_Đại Số_ Nâng Cao

Sách Toán_Đại Số_ Nâng Cao. Tổng 6 chương, 34 bài

Toán_Hình

Sách Toán_Hình. Tổng 3 chương, 10 bài

Toán_Hình_Nâng Cao

Sách Toán_Hình_Nâng Cao. Tổng 3 chươn, 20 bài

Hoá Học

Sách Hoá Học, cơ bản. Tổng 7 chương, 41 bài

Hoá Học Nâng Cao

Sách Hoá Học Nâng Cao. Tổng 7 chương, 53 bài

Vật Lý

Sách Vật Lý. Tổng 7 chương, 41 bài

Vật Lý Nâng Cao

Sách Vật Lý Nâng Cao. Tổng 8 chương, 60 bài

Gợi ý cho bạn

toanhinhnang-cao-811

Toán_Hình_Nâng Cao

Sách Toán_Hình_Nâng Cao. Tổng 3 chươn, 20 bài

dao-duc-2-271

Đạo Đức 2

Sách Lớp 2 Cánh Diều

am-nhac-7-900

Âm Nhạc 7

Sách Lớp 7 Kết Nối Tri Thức

ngu-van-8-tap-1-933

Ngữ Văn 8 - Tập 1

Sách Lớp 8 Kết Nối Tri Thức

Nhà xuất bản

canh-dieu-1

Cánh Diều

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Cánh Diều

chan-troi-sang-tao-2

Chân Trời Sáng Tạo

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Chân Trời Sáng Tạo

ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-song-3

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

giao-duc-viet-nam-5

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

sach-bai-giai-6

Sách Bài Giải

Bài giải cho các sách giáo khoa, sách bài tập

sach-bai-tap-7

Sách Bài Tập

Sách bài tập tất cả các khối lớp

tai-lieu-hoc-tap-9

Tài liệu học tập

Đây là tài liệu tham khảo hỗ trợ trong quá trình học tập

global-success-bo-giao-duc-dao-tao-11

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

nxb-dai-hoc-su-pham-tphcm-12

NXB - Đại Học Sư Phạm TPHCM

NXB - Đại Học Sư Phạm TPHCM

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẻ

mu88 ** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.