Sách Giáo Khoa 247

Tiếng Anh 10 (Explore English) - Unit 1 | Cánh Diều

Xem chi tiết nội dung bài Unit 1 và tải xuống miễn phí trọn bộ file PDF Sách Tiếng Anh 10 (Explore English) | Cánh Diều

(Page 146)

Lesson A

Affirmative Statements with Be
Subject Pronoun + Be Be Contractions*
I am
You are
We are
They are
He is
She is
It is
Thai. I'm
You're
We're
They're
He's
She's
It's
Thai.


"We use contractions for everyday speaking and informal writing.

Negative Statements with Be
Subject Pronoun + Be + not Be+not Contractions
I am not Mexican. I'm not Mexican.
You are
We are
They are
not teachers. You aren't
We aren't
They aren't 
Mexican.
He is
She is
It is
not a teacher.  He isn't
She isn't
It isn't
Mexican.

 

Yes/No Questions with Be
Be  Subject Pronoun   Short Answers
Are 

you / we / they

he / she / it

Vietnamese? Yes, I am.
No, I'm not.
Yes, they are.
No, he isn't.


*Say: Yes, I am; Yes, he is. (Don't say Yes, I'm, Yes, he's.)

A Underline the correct forms of Be.

1. I am / is a doctor.

2. She 's /'re a photographer.

3. Julia and Luis am/ are from Brazil.

4. We isn't / aren't from Canada. We're from the US.

5. He am not / is not a travel agent.

6. Are you Japanese? Yes, I am / are.

7. Is she a dancer? No, she aren't / isn't.

8. Are/ Is they from Australia?

B Write a suitable pronoun and the correct form of Be.

1. _I'm not__ from Japan. I'm from Thailand.

2. A: _____________ from Indonesia? B: Yes, I am. 

3. A: _____________ a teacher? B: No, she isn't.

4. A: Where _____________ from?

B: They're from Việt Nam.

5. _____________ an engineer. He's a doctor.

6. A: Where _____________ from?

B: She's from France.

7. A: Is Lima a city in Chile?

B: No, _____________. It's in Peru.

8. A: _____________ students? B: Yes, they are.

Lesson B

Wh- Questions with Be
Wh- Words Be  
What
Where
Who
How old
How
is
are
your name?
your school?
your teacher?
your friends?


C Write the correct question word and form of Be.

1. A: ___What's_____ your name? B: My name's Piotr.

2. A: _______________  he from? B: Indonesia.

3. A: _______________ your friend? B: She's 17.

4. A: _______________ she? B: She's my sister.

5. A: _______________ your job?

B: It's interesting.

6. A: _______________ Gabriela's nationality?

B: She's Costa Rican.

7. A: _______________your names?

B: I'm Diego and this is Rita.

Lesson C

Be + Adjective
Subject  Be Adjective
My job is easy.
She 's interesting.
I 'm not rich.
They are happy.

 

Be + Adjective + Noun
Singular
Subject  Be Article Adjective Noun
It is an easy job.
She 's an interesting person.
I 'm not a rich person.

 

(Page 147)

Plural
Subject Be Adjective  Noun
They are easy jobs.
We aren't rich people.


D Underline the correct words to complete the sentences.

1. My job is boring / a boring.

2. English is difficult / a difficult language.

3. This photograph is beautiful/ a beautiful.

4. Ricardo is happy / a happy!

5. Teaching isn't easy / an easy job.

6. My friend isn't rich/ a rich.

7. I'm a police officer. Sometimes, it's dangerous / a dangerous job.

8. It's a job with good / a good salary.

E Complete the second sentence so it has the same meaning as the first.

1. Javier is unhappy.

Javier _____is an unhappy__________ man.

2. Peru is beautiful.

Peru ____________________________ country.

3. I'm a doctor. It's interesting.

I'm a doctor. It ______________________ job.

4. This house is big.

This ______________________________ house.

5. The film is boring.

It ___________________________________ film.

6. Frida and Bill are unhappy.

Frida and Bill ___________________ people.

Xem và tải xuống trọn bộ sách giáo khoa Tiếng Anh 10 (Explore English)

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Sách giáo khoa liên quan

Ngữ Văn Tập 1

Sách Ngữ Văn tập 1 (thường/cơ bản)

Ngữ Văn Tập 2

Sách Ngữ Văn Tập 2 (thường/cơ bản). Tổng 35 tuần

Ngữ Văn Nâng Cao Tập 1

Sách Ngữ Văn Nâng Cao Tập 1. Tổng 18 tuần

Ngữ Văn Nâng Cao Tập 2

Sách Ngữ Văn Nâng Cao Tập 2. Tổng 35 tuần

Toán_Đại Số

Sách Toán_Đại Số (Thường/Cơ bản). Tổng 6 chương và 30 bài

Toán_Đại Số_ Nâng Cao

Sách Toán_Đại Số_ Nâng Cao. Tổng 6 chương, 34 bài

Toán_Hình

Sách Toán_Hình. Tổng 3 chương, 10 bài

Toán_Hình_Nâng Cao

Sách Toán_Hình_Nâng Cao. Tổng 3 chươn, 20 bài

Hoá Học

Sách Hoá Học, cơ bản. Tổng 7 chương, 41 bài

Hoá Học Nâng Cao

Sách Hoá Học Nâng Cao. Tổng 7 chương, 53 bài

Vật Lý

Sách Vật Lý. Tổng 7 chương, 41 bài

Vật Lý Nâng Cao

Sách Vật Lý Nâng Cao. Tổng 8 chương, 60 bài

Gợi ý cho bạn

bai-tap-giao-duc-cong-dan-6-95

Bài Tập Giáo Dục Công Dân 6

Sách Chân Trời Sáng Tạo Lớp 6

vo-bai-tap-dao-duc-2-1039

Vở bài tập ĐẠO ĐỨC 2

Sách Lớp 2 Kết Nối Tri Thức

tin-hoc-9-985

Tin Học 9

Sách Lớp 9 Kết Nối Tri Thức

tieng-viet-3-tap-mot-1041

Tiếng Việt 3 - Tập Một

Sách Lớp 3 Cánh Diều

Nhà xuất bản

canh-dieu-1

Cánh Diều

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Cánh Diều

chan-troi-sang-tao-2

Chân Trời Sáng Tạo

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Chân Trời Sáng Tạo

ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-song-3

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

giao-duc-viet-nam-5

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

sach-bai-giai-6

Sách Bài Giải

Bài giải cho các sách giáo khoa, sách bài tập

sach-bai-tap-7

Sách Bài Tập

Sách bài tập tất cả các khối lớp

tai-lieu-hoc-tap-9

Tài liệu học tập

Đây là tài liệu tham khảo hỗ trợ trong quá trình học tập

global-success-bo-giao-duc-dao-tao-11

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

nxb-dai-hoc-su-pham-tphcm-12

NXB - Đại Học Sư Phạm TPHCM

NXB - Đại Học Sư Phạm TPHCM

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẻ

mu88 ** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.