Trang 47
MỘT SỐ THUẬT NGỮ DÙNG TRONG SÁCH
Thuật ngữ | Giải thích thuật ngữ | Trang |
Cổ đông | là cá nhân, tổ chức sở hữu ít nhất một cổ phần của công ty cổ phần. | 19, 21, 23, 25, 26, 27, 28, 29 |
Giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp | là văn bản bằng bản giấy hoặc bản điện tử ghi lại những thông tin về đăng kí doanh nghiệp mà Cơ quan đăng kí kinh doanh cấp cho doanh nghiệp. | 17, 19, 22, 23, 26, 28 |
Góp vốn | là việc góp tài sản để tạo thành vốn điều lệ của công ty, bao gồm góp vốn để thành lập công ty hoặc góp thêm vốn điều lệ của công ty đã được thành lập. | 17, 18, 19, 20, 21, 31 |
Tỉ lệ phần vốn góp | là tổng giá trị tài sản của một thành viên đã góp hoặc cam kết góp vào công ty trách nhiệm Phần vốn góp là tỉ lệ giữa phần vốn góp của một thành viên hữu hạn, công ty hợp danh. | 16, 18, 19, 20, 21, 27, 28, 29 |
DANH SÁCH TRANH ẢNH SỬ DỤNG
Trang | Số thứ tự ảnh | Nguồn trích dẫn |
34 | 3 | www.shutterstock.com |