1. Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần ươt, uôn, uông, oai
uôn; ươt; uông; oai
2. Dưới đây là những nhân vật trong các truyện em vừa học. Hãy chọn chi tiết phù hợp với từng nhân vật của truyện.
Truyện | Nhân vật | Chi tiết |
Kiến và chim bồ câu | kiến | 1. Lúc nào cũng thấy buồn bực |
bồ câu | 2. Bật cười vui vẻ vì được nghe: "Tôi yêu bạn" | |
Câu hỏi của sói | sói | 3. Nói với con: "Con hãy quay lại và nói với núi: "Tôi yêu bạn" |
sóc | 4. Hay nói dối | |
Tiếng vọng của núi | gấu con | 5. Nghĩ rằng chú bé lại nói dối như mọi lần |
gấu mẹ | 6. Không may bị rơi xuống nước | |
Chú bé chăn cừu | chú bé chăn cừu | 7. Nhặt một chiếc lá thả xuống nước |
các bác nông dân | 8. Nhảy nhót, vui đùa suốt ngày |
3. Trong những nhân vật sau, em thích và không thích nhân vật nào? Vì sao?
4. Viết 1 - 2 câu về một nhân vật ở mục 3
5. Đọc mở rộng
a. Tìm đọc một câu chuyện kể về một đức tính tốt.
b. Kể lại cho bạn nghe và nói suy nghĩ của em về câu chuyện đã đọc.