- Xăng-ti-mét vuông là một đơn vị đo diện tích.
- Xăng-ti-mét vuông viết tắt là cm².
- 1 cm² là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 cm.
1. Viết các số đo diện tích.
Mẫu: Năm xăng-ti-mét vuông: 5 cm².
a) Mười bảy xăng-ti-mét vuông: .?.
b) Một trăm tám mươi tư xăng-ti-mét vuông: .?.
c) Sáu trăm chín mươi lăm xăng-ti-mét vuông: .?.
2. Viết và đọc số đo diện tích mỗi hình A, B, C (theo mẫu).
Mẫu:
Có 10 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích 1 cm².
Viết: 10 cm².
Đọc: Mười xăng-ti-mét vuông.
Bài tập 1: Viết và đọc số đo diện tích mỗi hình L, M, N.
Bài tập 2:
Quan sát các hình sau.
a) Số ?
Hình | Diện tích | Chu vi |
D | .?. cm² | .?. cm |
Q | .?. cm² | .?. cm |
T | .?. cm² | .?. cm |
b) Hình nào?
- Hình .?. và hình .?. có diện tích bằng nhau nhưng chu vi khác nhau.
- Hình .?. và hình .?. có chu vi bằng nhau nhưng diện tích khác nhau.
Bài tập 3: Số ?
Người ta cắt một miếng giấy hình chữ nhật có diện tích 20 cm² thành 2 mảnh giấy có diện tích bằng nhau. Diện tích mỗi mảnh giấy là .?. cm².