Viết số: 45 273
Đọc số: Bốn mươi lăm nghìn hai trăm bảy mươi ba.
Viết số thành tổng: 45 273 = 40 000 + 5 000 + 200 + 70 + 3
1. Dùng thể hiện số.
Mẫu: 21 459
a) 48 131
b) 97 254
c) 18 546
Bài tập 1: Làm theo mẫu.
Đọc số | Viết số | Hàng | ||||
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | ||
Năm mươi nghìn tám trăm sáu mươi bảy | 50 867 | 5 | 0 | 8 | 6 | 7 |
Chín mươi hai nghìn không trăm linh một | .?. | .?. | .?. | .?. | .?. | .?. |
.?. | 13 105 | .?. | .?. | .?. | .?. | .?. |
.?. | 45 115 | .?. | .?. | .?. | .?. | .?. |
.?. | .?. | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 |
Bài tập 2: Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng.
89 991 | 89 992 | 89 993 | .?. | .?. | 89 996 | .?. | 89 998 | 89 999 | 90 000 |
90 001 | .?. | 90 003 | 90 004 | .?. | .?. | 90 007 | .?. | 90 009 | .?. |
.?. | 90 012 | .?. | .?. | 90 015 | .?. | 90 017 | 90 018 | .?. | .?. |
Bài tập 3: Viết số thành tổng (theo mẫu).
Mẫu: 24 042 = 20 000 + 4 000 + 40 + 2
a) 31 820 b) 10 405 c) 9 009
Bài tập 4: Viết tổng thành số (theo mẫu).
Mẫu: 20 000 + 500 + 9 = 20 509
a) 80 000 + 9 000 + 1
b) 60 000 + 5 000 + 50
c) 90 000 + 1 000 + 200
d) 40 000 + 4
Bài tập 5: Số ?
a)
b)
c)
d)
Vui học
Các bạn đi đến đâu?