1.
a) Viết và đọc các số tròn nghìn trong bảng dưới đây.
Viết số | Đọc số | |
1000 | một nghìn | |
.?. | .?. | |
.?. | .?. |
b) Viết và đọc các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000.
2. Có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?
Mẫu:
a)
b)
3.
Lấy các thẻ phù hợp với mỗi bảng sau.
a)
b)
Bài tập 1: Đếm các thẻ số và cho biết có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị.
Bài tập 2: Nói theo mẫu.
Mẫu: 7 204
a) 6 825 b) 2 834 c) 901