Trang 71
MỘT SỐ THUẬT NGỮ DÙNG TRONG SÁCH
Thuật ngữ | Giải thích thuật ngữ | Trang |
Bí mật kinh doanh | là thông tin thu được từ hoạt động đầu tư tài chính, trí tuệ, chưa được bộc lộ và có khả năng sử dụng trong kinh doanh. | 44,54 |
Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động | là trường hợp một bên trong quan hệ lao động muốn chấm dứt quan hệ lao động mà không cần có sự thoả thuận hoặc đồng ý với bên còn lại theo quy định của pháp luật. | 52,67 |
Giấy tờ có giá | bao gồm cổ phiếu, trái phiếu, hối phiếu, ki phiếu, tín phiếu, chứng chỉ tiền gửi, séc, chứng chỉ quỹ, giấy tờ có giá khác theo quy định của pháp luật, trị giá được thành tiền và được phép giao dịch. | 23,30,... |
Kiểu dáng công nghiệp | là hình dáng bên ngoài của sản phẩm được thể hiện bằng hình khối, đường nét, màu sắc hoặc sự kết hợp những yếu tố này. | 44,45 |
Người sử dụng lao động | là doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã, hộ gia đình, cá nhân có thuê mướn, sử dụng người lao động làm việc cho mình theo thoả thuận; trường hợp người sử dụng lao động là cá nhân thì phải có năng lực hành vi dân sự đầy đủ. | 49,50,51,52,53,54,55,56,57, 58,59,60,61,62,... |
Nhãn hiệu | là dấu hiệu dùng để phân biệt hàng hoá, dịch vụ của các tổ chức, cá nhân khác nhau. | 34,44,48 |
Quyền tài sản | là quyền trị giá được bằng tiền, bao gồm quyền tài sản đối với đối tượng quyền sở hữu trí tuệ, quyền sử dụng đất và các quyền tài sản khác. | 23,37,44,45,46,47 |
Sáng chế | là giải pháp kĩ thuật dưới dạng sản phẩm hoặc quy trình nhằm giải quyết một vấn đề xác định bằng việc ứng dụng các quy luật tự nhiên. | 44,45,47 |
Tác phẩm | là sản phẩm sáng tạo trong lĩnh vực văn học, nghệ thuật và khoa học thể hiện bằng bất kì phương tiện hay hình thức nào. | 23,44,45 |
Tên thương mại | là tên gọi của tổ chức, cá nhân dùng trong hoạt động kinh doanh để phân biệt chủ thể kinh doanh mang tên gọi đó với chủ thể kinh doanh khác trong cùng lĩnh vực và khu vực kinh doanh. | 44 |
Tổ chức đại diện người sử dụng lao động | là tổ chức được thành lập trên cơ sở tự nguyện của người lao động tại một đơn vị sử dụng lao động nhằm mục đích bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động trong quan hệ lao động thông qua thương lượng tập thể hoặc các hình thức khác theo quy định của pháp luật về lao động. Tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở bao gồm công đoàn cơ sở và tổ chức của người lao động tại doanh nghiệp. | 49,54 |
DANH SÁCH TRANH ẢNH SỬ DỤNG
Trang | Số thứ tự ảnh | Nguồn trích dẫn |
5 | 1 | www.shutterstock.com |
6 | 1, 2, 3, 4 | www.shutterstock.com |
10 | 1, 2, 3 | www.shutterstock.com |