Trang 101
BẢNG TRA CỨU MỘT SỐ YẾU TỐ HÁN VIỆT
STT | YẾU TỐ HÁN VIỆT | NGHĨA YẾU TỐ HÁN VIỆT |
1 | bá | làm lan rộng, truyền đi: truyền bá, quảng bá, bá cáo,.. |
2 | bài | - sắp xếp, sắp đặt: bài trí, an bài, bài binh bố trận,... - gạt ra, đuổi đi, chê bai: bài bác, bài trừ, bài xích,... |
3 | biên | - soạn, thu thập để viết thành sách: chủ biên, biên soạn,... - sách vở ghi chép: biên mục, biên thư,... |
4 | cấu | - xây dựng, làm ra, dựng nên: cấu tạo, cấu trúc, cấu tứ,... - sắp xếp, hệ thống, tổ chức: kết cấu, cơ cấu,... |
5 | cứu | - nghiên cứu, tra hỏi cho đến gốc: kê cứu, tra cứu, nghiên cứu,... - xét đến cùng tột: cứu cánh, truy cứu,.. |
6 | hoạt | - sống động, linh động: hoạt bát, hoạt cảnh, hoạt náo, hoạt động,... - sống, cuộc sống: sinh hoạt, hoạt lực, hoạt huyết,... |
7 | huống | - tình hình, trạng thái, tình cảnh: cảnh huống, tình huống, trạng huống,... - phương chi, huống chi, nữa là: huống hồ, hà huống (huống chi),... |
8 | khảo | - nghiên cứu, xem xét: khảo cổ, biên khảo, khảo cứu, khảo nghiệm, khảo tả, khảo dị,... - thi cử, kiểm tra, sát hạch: khảo thí, đặc khảo (kì thi đặc biệt),... |
9 | mục | - con mắt, thấy, nhìn: mục kinh, chú mục,... - bảng liệt kê các phần trong sách vở, tài liệu: mục lục, biên mục, thư mục,... - điều khoản, phần: hạng mục, điều mục,... |
10 | nghiên | - danh xưng, tiêu đề: danh mục, đề mục,... - tìm tòi, nghiền ngẫm: điều nghiên, nghiên cứu,... |
11 | nguyên | - cánh đồng, chỗ đất rộng và bằng phẳng: bình nguyên, cao nguyên, thảo nguyên,... - mở đầu, cái đầu tiên, ban sơ, vốn là: nguyên bản, nguyên hợp, nguyên sinh, nguyên văn, nguyên chất, bản nguyên, suy nguyên,... |
12 | nhan | - dáng mặt, vẻ mặt: dung nhan, nhan sắc,... - chữ đề trên đầu sách, trên biển hiệu: nhan đề, bi nhan (tên bài văn bia),... |
13 | phỏng | bắt chước, làm theo: mô phỏng, phỏng tạo,.... |
14 | quảng | - rộng, rộng lớn: quảng trường, quảng đại,... - phổ biến, truyền bá: quảng bá, quảng cáo,... |
15 | tài | - vật liệu, nguyên liệu: tài nguyên, tài vật,... - tư liệu: tài liệu, giáo tài,... |
Trang 102
STT | YẾU TỐ HÁN VIỆT | NGHĨA YẾU TỐ HÁN VIỆT |
16 | thẩm | xét đoán, xét hỏi, tra cứu kĩ lưỡng: thẩm bình, thẩm định, thẩm xét, thẩm tra, phúc thẩm,... |
17 | thức | - biết, sự hiểu biết: kiến thức, thưởng thức, tri thức,... - tư tưởng, suy nghĩ sâu xa: ý thức, tâm thức,. . . |
18 | thoại | - lời nói, ngôn ngữ, nói chuyện: đối thoại, hội thoại, đàm thoại,... - chuyện, câu chuyện: thoại bản, thần thoại, huyền thoại,... |
19 | thưởng | - khen, thưởng thức: phong thưởng, tặng thưởng,... - xem, ngắm: thưởng thức, thưởng ngoạn,... |
20 | tiết | - đốt, đoạn, phần: tiết mục, chương tiết,... - sự, việc: chi tiết, tình tiết,... |
21 | tư | - nghĩ, suy nghĩ, thuộc về hoạt động của trí óc: tư duy, tư tưởng, suy tư, trầm tư,... - nhớ, mong, hoài niệm, tâm tình, thuộc về động thái nội tâm: tâm tư, tương tư, . . . - (một âm là tứ) ý muốn biểu đạt ra, cách nghĩ và cách chiếm lĩnh mới về đối tượng: ý tứ, cấu tứ, thi tứ,. . . |
22 | trí (1) | - trí khôn, sự hiểu biết: trí thức, trí tuệ, mưu trí,... - thông minh, giỏi giang: tài trí, đại trí,... |
23 | trí (2) | đặt, để: an trí, bài trí, bố trí, trang trí, vị trí,... |
24 | vấn | - hỏi: vấn đáp, phản vấn, phỏng vấn,... - tra xét: thẩm vấn, truy vấn,... |
25 | xướng | - nêu ra, để ra, khởi phát: đề xưởng, xướng xuất, khởi xướng, thủ xướng,... - hát, làm thơ: xướng ca, xướng hoạ,... |