Trang 30
MỘT SỐ THUẬT NGỮ DÙNG TRONG SÁCH
| Thuật ngữ | Giải thích | Trang |
| bản dập | Là kĩ thuật dập bản với mục đích sao chép nguyên mẫu hoặc một phần thuộc nguyên mẫu để nghiên cứu và học tập | 15 |
| chạm khắc | Vạch ra những đường nét, hình hài lên một bề mặt của gỗ, kim loại, đá | 15 |
| dao khắc | Là dụng cụ để khắc tranh | 8 |
| đồ hoạ tranh in | Là một lĩnh vực sử dụng kĩ thuật in ấn thủ công hoặc bán thủ công để thể hiện và nhân bản tác phẩm | 5 |
| in lõm | Là phương pháp in kim loại (đồng, kẽm, nhôm, i-nốc,...) khắc bằng dao, bút nhọn (còn gọi là khắc nguội) hoặc dùng a-xit ăn mòn (còn gọi là khắc nóng) | 5 |
| in xuyên | Còn gọi là tranh in lụa, là phương pháp in thủ công nhờ kĩ thuật ép mực trực tiếp qua mặt lưới xuống sản phẩm | 9 |
Trang 31
BẢNG TRA CỨU TÊN RIÊNG NƯỚC NGOÀI
| Chữ cái | Tên phiên âm | Tên riêng nước ngoài | Trang |
| A | An-bréch Duy-re | Albrecht Dürer | 6 |
| C | Ca-na-ga-oa | Kanagawa | 7 |
| Ca-txư-si-ca Hô-cư-xai | Katsushika Hokusai | 7 | |
| G | Giô-han-nơ Gun-ten-bớc | Johannes Gutenberg | 6 |
| H | Han Hô-bê | Hans Holbein | 6 |
| M | Mác An | Max Ernst | 17 |
| N | Na-tha-ni-en Cu-ri-ê | Nathaniel Currier | 11 |
| O | Ô-ca-bê | Okabe | 11 |
| P | Pôn Cờ-le | Paul Klee | 17 |
| R | Rem-brǎng | Rembrandt | 6 |
| T | Tô-ba Mi-ca | Toba Mika | 9 |
| U | U-ta-ga-oa Hi-rô-si-gê | Utagawa Hiroshige | 11 |
| X | Xanh Giê-rôm | Saint Jerome | 8 |