Sách Giáo Khoa 247

Tiếng Anh 8 - Tập 2 - A CLOSER LOOK 2 | Giáo Dục Việt Nam

Xem chi tiết nội dung bài A CLOSER LOOK 2 và tải xuống miễn phí trọn bộ file PDF Sách Tiếng Anh 8 - Tập 2 | Giáo Dục Việt Nam

Grammar

Passive voice: review

REMEMBER!

We form the passive voice with the verb to be in the appropriate tense and form, and the past participle of the main verb. Only verbs which can take an object can be used in the passive.

1. Read the conversation in GETTING STARTED and underline any sentences in the passive voice that you can find. Check your findings with a partner.

2. Complete the sentences using the correct passive form of the verbs in brackets.

1. Debris (scatter) __________ across the countryside by the strong winds last night.

2. Ten new houses (build) __________ in the town every year.

3. Residents of flooded villages (take) __________ to a safe place last night.

4. In the future, natural disasters (predict) __________ accurately with the help of technology.

5. Food and medical supplies (deliver) __________ later this afternoon.

3. Rewrite the following sentences using the correct passive voice.

1. Volunteers have given out food and blankets to homeless people.

_______________________________________________________________

2. So far, rescue workers have freed ten people trapped in collapsed buildings.

_______________________________________________________________

3. Did the storm destroy the whole village?

_______________________________________________________________

4. If the storm hits the area, it will cause a lot of damage.

_______________________________________________________________

5. They are going to organise a garden party to raise money for the victims of the flood.

_______________________________________________________________

Past perfect

4a. Read part of the conversation from GETTING STARTED. Pay attention to the underlined part.

Nick: Was anyone injured?

Duong: Only a few minor injuries were reported. Most people had moved to safe areas when the storm broke.

(+) Positive

Subject + had + past participle

Example: I had left when they came.

(-) Negative

Subject + had not/ hadn’t + past participle

Example: I hadn’t left when they came.

(?) Questions

Had + subject + past participle

Had + subject + not + past participle

Hadn’t + subject + past participle

Example: Had you left when they came?

               Had you not left when they came?

               Hadn’t you left when they came?

* Short answers to Yes/No questions:

(+) Yes, subject + had.

(-) No, subject + hadn’t.

Example: Had you left when they came?

               Yes, I had./ No, I hadn’t.

b. When do we use the past perfect? Can you think of any rules?

We use the past perfect to describe an action before a stated time in the past.

Example:

People had managed to leave the flooded villages by 11 o'clock last night.

We use the past perfect to describe an action that happened before another action in the past.

Example:

People had already left the flooded villages when rescue workers arrived.

5. Complete the sentences by putting the verbs in brackets into the simple past or past perfect.

1. Most people (leave) __________ before the volcano (erupt) __________.

2. By the time we (arrive) __________ at the canyon, it (stop) __________ snowing.

3. They (spend) __________ the night in the flooded area before help (arrive) __________.

4. Simon (get) __________ lost because he (not take) __________ a map with him.

5. I (find) __________ my pen after I (buy) __________ a new one.

6. Work in pairs. Ask and answer the following questions about you.

Example:

A: What had you learned to do by the time you started primary school?

B: By the time I started primary school, I had learned how to ride a bike.

1. What had your mother done when you got up last Sunday?

_______________________________________________________________

2. What had you done before you went to bed last night?

_______________________________________________________________

3. What had already happened when you arrived at school today?

_______________________________________________________________

4. What had you done before you left school yesterday?

_______________________________________________________________

5. What had happened by the time you finished your home work yesterday?

_______________________________________________________________

7. GAME

Work in two teams. Take turns to give reasons why you were pleased/ upset/ happy/ angry, etc. Use the past perfect for the event that had happened. Each correct sentence gets one point. The team with the most points wins.

Example:

Oh my birthday party, I was very pleased because I had received a nice present. 

Last Tuesday, I was annoyed because I had missed my school bus.

Xem và tải xuống trọn bộ sách giáo khoa Tiếng Anh 8 - Tập 2

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Sách giáo khoa liên quan

Ngữ Văn 8 - Tập 1

Sách Lớp 8 NXB Giáo Dục Việt Nam

Ngữ Văn 8 - Tập 2

Sách Lớp 8 NXB Giáo Dục Việt Nam

Tiếng Anh 8 - Tập 1

Sách Lớp 8 NXB Giáo Dục Việt Nam

Toán 8 - Tập 1

Sách Lớp 8 NXB Giáo Dục Việt Nam

Toán 8 - Tập 2

Sách Lớp 8 NXB Giáo Dục Việt Nam

Lịch Sử 8

Sách Lớp 8 NXB Giáo Dục Việt Nam

Địa Lí 8

Sách Lớp 8 NXB Giáo Dục Việt Nam

Sinh Học 8

Sách Lớp 8 NXB Giáo Dục Việt Nam

Công Nghệ 8

Sách Lớp 8 NXB Giáo Dục Việt Nam

Vật Lí 8

Sách Lớp 8 NXB Giáo Dục Việt Nam

Hóa Học 8

Sách Lớp 8 NXB Giáo Dục Việt Nam

Tin Học 8 (Quyển 3)

Sách Lớp 8 NXB Giáo Dục Việt Nam

Gợi ý cho bạn

lich-su-va-dia-li-9-1808

Lịch sử và Địa lí 9

Sách Lớp 9 Kết Nối Tri Thức

mi-thuat-9-959

Mĩ Thuật 9

Sách Lớp 9 Cánh Diều

tieng-anh-2-explore-our-world-995

Tiếng Anh 2 (Explore Our World)

Sách Lớp 2 Cánh Diều

vo-bai-tap-dao-duc-1-16

Vở bài tập ĐẠO ĐỨC 1

Sách Lớp 1 Chân Trời Sáng Tạo

sinh-hoc-nang-cao-817

Sinh Học Nâng Cao

Sách Sinh Học Nâng Cao . Tổng 3 phần, 48 bài

Nhà xuất bản

canh-dieu-1

Cánh Diều

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Cánh Diều

chan-troi-sang-tao-2

Chân Trời Sáng Tạo

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Chân Trời Sáng Tạo

ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-song-3

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

giao-duc-viet-nam-5

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

sach-bai-giai-6

Sách Bài Giải

Bài giải cho các sách giáo khoa, sách bài tập

sach-bai-tap-7

Sách Bài Tập

Sách bài tập tất cả các khối lớp

tai-lieu-hoc-tap-9

Tài liệu học tập

Đây là tài liệu tham khảo hỗ trợ trong quá trình học tập

global-success-bo-giao-duc-dao-tao-11

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

nxb-dai-hoc-su-pham-tphcm-12

NXB - Đại Học Sư Phạm TPHCM

NXB - Đại Học Sư Phạm TPHCM

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.