1. Tìm các từ ngữ chỉ người có quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương em có nghĩa tương đương với các từ ngữ toàn dân dưới đây.
(Cách làm:
– Kẻ lại bảng vào vở, theo thứ tự, ghi rõ từ ngữ được dùng ở địa phương em. Từ ngữ đó có thể trùng với từ ngữ toàn dân hoặc khác từ ngữ toàn dân.
– Gạch dưới các từ ngữ khác với từ ngữ toàn dân.)
| STT | Từ ngữ toàn dân | Từ ngữ được dùng ở địa phương em |
| 1 | cha | |
| 2 | mẹ | |
| 3 | ông nội | |
| 4 | bà nội | |
| 5 | ông ngoại | |
| 6 | bà ngoại | |
| 7 | bác (anh trai của cha) | |
| 8 | bác (vợ anh trai của cha) | |
| 9 | chú (em trai của cha) | |
| 10 | thím (vợ em trai của cha) | |
| 11 | bác (chị gái của cha) | |
| 12 | bác (chồng chị gái của cha) | |
| 13 | cô (em gái của cha) | |
| 14 | chú (chồng em gái của cha) | |
| 15 | bác (anh trai của mẹ) | |
| 16 | bác (vợ anh trai của mẹ) | |
| 17 | cậu (em trai của mẹ) | |
| 18 | mợ (vợ em trai của mẹ) | |
| 19 | bác (chị gái của mẹ) | |
| 20 | bác (chồng chị gái của mẹ) | |
| 21 | dì (em gái của mẹ) | |
| 22 | chú (chồng em gái của mẹ) | |
| 23 | anh trai | |
| 24 | chị dâu (vợ của anh trai) | |
| 25 | em trai | |
| 26 | em dâu (vợ của em trai) | |
| 27 | chị gái | |
| 28 | anh rể (chồng của chị gái) | |
| 29 | em gái | |
| 30 | em rể (chồng của em gái) | |
| 31 | con | |
| 32 | con dâu (vợ của con trai) | |
| 33 | con rể (chồng của con gái) | |
| 34 | cháu (con của con) |