Luyện tập
1 Nêu số và cách đọc số.
Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số | |
1 | 3 | 4 | 134 | một trăm ba mươi tư | |
2 | 4 | 5 | ? | ? | |
3 | 0 | 7 | ? | ? | |
? | ? | ? | ? | hai trăm bảy mươi mốt |
2 Số?
3
a) Số?
Số | Số trăm | Số chục | Số đơn vị |
437 | 4 | 3 | 7 |
222 | ? | ? | ? |
305 | ? | ? | ? |
Số | Số trăm | Số chục | Số đơn vị |
598 | ? | ? | ? |
620 | ? | ? | ? |
700 | ? | ? | ? |
b) Viết các số 385, 538, 444, 307, 640 thành tổng các trăm, chục, và đơn vị.
Mẫu: 385= 300 + 80 + 5.
4 Số?
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
41 | 42 | 43 |
? | 426 | ? |
? | 880 | ? |
? | 999 | ? |
35 | ? | ? |
? | ? | 326 |
5
a) Số?
Mẫu: Số liền trước của 15 là 14, số liền sau của 15 là 16. Ta có: 14, 15, 16 là ba số liên tiếp; 16, 15, 14 là ba số liên tiếp.
Số liền trước của 19 là ? số liền sau của 19 là ?.
Ta có : 18, 19, ? là ba số liên tiếp; 20,19, ? là ba số liên tiếp.
b) Tìm số ở ô có dấu ''?'' để được ba số liên tiếp.
210; 211; ?
210; ?; 208
Luyện tập
1 >;<;=?
a) 505 ? 550
399 ? 401
100 ? 90 + 9
b) 400 + 70 + 5 ? 475
738 ? 700 + 30 + 7
50 + 1 ? 50 - 1
2 Số?
a)
b)
3 Sắp xếp các số 531, 513, 315, 351 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn.
b) Từ lớn đến bé.
4 Số?
Ba con lợn có cân nặng lần lượt là 99 kg, 110 kg, và 101 kg. Biết lợn trắng nặng nhất và lợn đen nhẹ hơn lợn khoang.
Con lợn trắng cân nặng ? kg.
Con lợn đen cân nặng ? kg.
Con lợn khoang cân nặng ? kg.