KHÁM PHÁ
a)
Nhận xét: 2 x 2 = 4; 2 x 3 = 6.
Thêm 2 vào kết quả của 2 x 2 ta được kết quả của 2 x 3.
b) Hoàn thành bảng nhân 2.
Bảng nhân 2 |
2 x 1 = 2 |
2 x 2 = 4 |
2 x 3 = 6 |
2 x 4 = ? |
2 x 5 = ? |
2 x 6 = ? |
2 x 7 = ? |
2 x 8 = ? |
2 x 9 = ? |
2 x 10 = 20 |
HOẠT ĐỘNG
Bài 1. Tính nhẩm
Bài 2. Số ?
Thừa số | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Thừa số | 3 | 5 | 7 | 4 | 6 | 8 |
Tích số | 6 | ? | ? | ? | ? | ? |
LUYỆN TẬP
Bài 1. Số?
a)
x | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
1 | 3 | 5 | 6 | 9 | 10 | |
2 | ? | ? | ? | ? | 20 |
b)
Bài 2. Đếm thêm 2 rồi nêu số còn thiếu.
Bài 3. Từ các thừa số và tích dưới đây, em hãy lập các phép nhân thích hợp:
Bài 4. Một con cua có 2 cái càng.
a) 5 con cua có bao nhiêu cái càng?
Bài giải
Số càng của 5 con cua là:
2 x ? = ? (cái càng)
Đáp số: ? cái càng
b) 7 con cua có bao nhiêu cái càng?
Bài giải
Số càng của 7 con cua là:
? x ? = ? (cái càng)
Đáp số: ? cái càng