Vẽ các đoạn thẳng có độ dài 1 cm, 10 cm.
1 cm
10 cm
Đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài.
Đề-xi-mét viết tắt là dm.
1 dm = 10 cm
10 cm = 1 dm
1.
dm dm dm 2dm 7dm 12dm
2.
a)
- Số?
Gang tay em dài ..?.. cm.
- Dài hơn, ngắn hơn hay dài bằng?
Gang tay em:
..?.. 1 dm,
..?.. 2 dm,
b)
Ước lượng.
Số?
Chiều rộng: khoảng ..?.. dm.
Chiều dài: khoảng ..?.. dm.
1. Số?
Kẹp giấy dài ..?.. cm.
..?.. cm + ..?.. = ..?.. cm
Dụng cụ gọt bút chì dài ..?.. cm.
..?.. cm + ..?.. cm + ..?.. cm = ..?.. cm
Bút chì dài ..?.. cm.
2. Tính.
a)
6 cm + 3 cm
10 dm - 4 dm
b)
3 cm + 7 cm - 9 cm
8 dm - 6 dm + 8 dm
3.
Người ta cắt rời các băng giấy màu xanh và đỏ (như hình vẽ).
Trước khi cắt:
a) Số?
Băng giấy màu xanh dài ..?.. cm.
Băng giấy màu vàng dài ..?.. cm.
Băng giấy màu đỏ dài ..?.. cm.
b) Xanh, vàng hay đỏ?
Băng giấy dài nhất màu ..?..
Băng giấy ngắn nhất màu ..?..
4. Số?
a)
1 dm = ..?.. cm
2 dm = ..?.. cm
7 dm = ..?.. cm
b)
10 cm = ..?.. dm
20 cm = ..?.. dm
50 cm = ..?.. dm
5. Số?
Anh cao 15 dm.
Em cao 12 dm.
Anh cao hơn em ..?.. dm.
Em thấp hơn anh ..?.. dm.
6.
Ước lượng rồi đo chiều rộng bàn học ở lớp em.
Ước lượng: ..?.. dm
Đo: ..?.. dm
Hoạt động thực tế
Tập ước lượng và đo một số đồ dùng gia đình theo đơn vị đề-xi-mét.