Nêu các phép tính trừ còn thiếu trong bảng sau:
- Đọc bảng trừ theo cột, theo hàng, theo màu.
- Các ô cùng màu có điều gì đặc biệt?
Mười một trừ hai bằng chín.
1. Trò chơi với bảng trừ.
a)
Bạn A: Che một vài ô trong bảng trừ.
Bạn B: Nói các phép tính trừ bị che (Ví dụ: 15 - 7 = 8.)
Đổi vai: bạn B che, bạn A nói.
b)
Bạn A nói yêu cầu, ví dụ: Viết các phép tính trừ có hiệu là 5.
Bạn B viết ra bảng con.
Đổi vai: bạn B nói, bạn A viết.
1. Tính nhẩm.
11 - 4
13 - 8
18 - 9
14 - 7
15 - 6
16 - 9
12 - 4
17 -8
2. Viết (theo mẫu).
Mẫu:
8 + 6 = 14
6 + 8 = 14
14 - 6 = 8
14 - 8 = 6
..?.. + ..?.. = ..?..
..?.. + ..?.. = ..?..
..?.. - ..?.. = ..?..
..?.. - ..?.. = ..?..
3. Số?
9 + 7 = ..?..
16 - 7 = ..?..
16 - 9 = ..?..
8 + 3 = ..?..
11 - ..?.. = 8
11 - ..?.. = 3
6 + 7 = ..?..
13 - ..?.. = 7
13 - ..?.. = 6
4.
Lúc đầu trên xe có 12 bạn, sau đó 3 bạn xuống xe. Hỏi trên xe còn lại bao nhiêu bạn?
Trả lời: Trên xe còn lại ..?.. bạn.
5. Số?
6. Số?
Biết ba số theo hàng ngang hay cột dọc đều có tổng là 15.
7. Thuyền nào đậu sai bến?
Bến số 5
A. 12 - 7
B. 14 - 9
C. 11 - 6
D. 13 - 7
8.
9 + 2 ..?.. 9 + 3
11 - 2 ..?.. 11 - 3
3 + 7 ..?.. 17 - 7
15 - 10 ..?.. 15 - 9
9. Tính để tìm ghế cho bạn.
13 - 5
13 - 3
13 - 7
13 - 9
4
6
8
10
Thử thách
Hình phía sau rổ len có bao nhiêu cái cúc áo?