Đếm theo đơn vị.

10 đơn vị = 1 chục
Đếm theo chục.

10 chục = 1 trăm
Đếm theo trăm.

10 trăm = 1 nghìn 1000
1. Viết số, đọc số (theo mẫu).


2. Đọc các số tròn trăm từ 100 đến 1000.

100 200 .?. 400 .?. .?. 700 .?. .?. 1000
3. Số?

Có .?. trăm và .?. chục quả trứng.
4. Viết và đọc các số tròn chục từ 110 đến 200.

5. Mỗi con chim sẽ bay đến cây nào?


90 100 110 120 140 170 190

Một trăm tám mươi

Một trăm sáu mươi

Hai trăm

Một trăm hai mươi
6. Xếp trứng gà lên xe.

200 130 300 150
a) 1 trăm, 1 trăm, 1 trăm
b) 1 trăm
c) 1 trăm
d) 1 trăm, 1 trăm
Thử thách:

Quan sát bức tường gạch.

Số?
a) Mỗi hàng có .?. viên gạch.
b) Có tất cả .?. viên gạch.
c) Mỗi màu có bao nhiêu viên gạch?

