Đếm
Một trăm, một trăm linh một, một trăm linh hai, ..., một trăm mười sáu, một trăm mười bảy.
Xếp lại theo các trăm, chục, đơn vị rồi đọc và viết số.
Có 1 trăm, 1 chục và 7 đơn vị.
Một trăm mười bảy.
1.
Dùng thể hiện số.
- Mẫu: 134
1 trăm, 3 chục, 4 đơn vị.
- Thực hành với số 159
1. Làm theo mẫu.
2. Số?
a)
109 110 .?. .?. 113 114 .?. .?. 117 .?.
b)
191 .?. 193 194 .?. .?. .?. 198 .?. .?.