ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1 000
Bài tập 1:
a) Đọc số: 275, 609, 121, 584, 930.
b) Viết số.
- Bốn trăm bảy mươi mốt
- Tám trăm linh một.
- Sáu mươi lăm.
- Một nghìn.
c) Viết các số 748, 805, 160 thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
Bài tập 2:
a) >, <, =
574 .?. 702 ; 236 .?. 98
465 .?. 461 ; 157 .?. 170
683 .?. 600 + 80 + 3 ; 100 .?. 900 + 90 + 9
b) Sắp xếp các số 401, 325, 329, 87 theo thứ tự từ bé đến lớn.
c) Tìm số lớn nhất, tìm số bé nhất trong các số 725, 275, 257, 752.
Bài tập 3:
Đã tô màu hình nào?
Thử thách
Màu gì?
Hình chữ nhật được tô theo ba màu: xanh, hồng, vàng.
Đã tô số ô vuông của hình bằng màu .?.
Đã tô số ô vuông của hình bằng màu .?.
Đã tô số ô vuông của hình bằng màu .?.
Bài tập 4:
a) Làm tròn số đến hàng chục.
- Làm tròn số 17 đến hàng chục thì được số .?.
- Làm tròn số 435 đến hàng chục thì được số .?.
- Làm tròn số 384 đến hàng chục thì được số .?.
b) Làm tròn số đến hàng trăm.
- Làm tròn số 854 đến hàng trăm thì được số .?.
- Làm tròn số 947 đến hàng trăm thì được số .?.
- Làm tròn số 370 đến hàng trăm thì được số .?.
Khám phá
Một con mực ống khổng lồ nặng 495 kg. Nếu làm tròn số đến hàng trăm thì ta nói: Con mực này nặng khoảng .?. kg.
Bài tập 5: Số ?
a) 387 gồm .?. trăm, .?. chục và .?. đơn vị.
b) Số liền sau của 799 là: .?.
c) Số tròn chục lớn hơn 25 nhưng bé hơn 35 là: .?.
d) Số có hai chữ số, làm tròn đến hàng chục thì được số 30 là: .?.
Bài tập 6:
Hình sau có bao nhiêu mảnh ghép?
Ước lượng: Có khoảng .?. mảnh ghép.
Đếm: Có .?. mảnh ghép.
Vui học
Trò chơi Bảng nhân và thú cưng
• Chọn một bảng nhân đã học.
• Lần lượt từng bạn trong lớp, mỗi bạn gọi tên một số, bắt đầu từ 1 rồi 2, 3, ..., số sau cùng là tích cuối trong bảng nhân đang chơi.
• Nếu bạn nào gọi đến số là tích trong bảng nhân, bạn đó phải giả tiếng kêu một con vật.
Ví dụ: Tìm thú cưng cùng bảng nhân 4.
Lưu ý: Có thể đổi tên trò chơi, chẳng hạn: Bảng nhân và màu sắc, cây cối, ...
ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH
Bài tập 1: Tổng hay hiệu?
a) Để tìm tất cả số cúc áo, ta tính .?.
b) Biết số cúc áo cả hai màu xanh, đỏ và biết số cúc áo màu đỏ. Để tìm số cúc áo màu xanh, ta tính .?.
c) Để tìm số cúc áo màu xanh nhiều hơn số cúc áo màu vàng, ta tính .?.
Bài tập 2: Tích hay thương?
a) Để tìm tất cả số cúc áo, ta nên tính .?.
b) Chia đều số cúc áo cho các bạn. Để biết mỗi bạn được bao nhiêu cúc áo, ta tính .?.
c) Chia cho mỗi bạn số cúc áo bằng nhau, để tìm số bạn được nhận cúc áo, ta tính .?.
Bài tập 3: Số ?
a)
Số học sinh khối lớp 2 | 245 |
Số học sinh khối lớp 3 | 280 |
Số học sinh cả hai khối | .?. |
Số học sinh khối 2 ít hơn khối 3 | .?. |
b)
Số học sinh của lớp | 34 |
Số học sinh ở 1 bàn | 2 |
Số học sinh ở 8 bàn | .?. |
Số học sinh ở 17 bàn | .?. |
Bài tập 4: Số ?
a) Số bé gấp lên .?. lần thì được số lớn.
b) Số lớn giảm đi .?. lần thì được số bé.
c) Số lớn gấp .?. lần số bé.
Bài tập 5: Chọn ý trả lời đúng.
Số lớn gấp 3 lần số bé và số lớn hơn số bé 8 đơn vị.
Số lớn và số bé lần lượt là:
A. 6 và 2 B. 10 và 2 C. 12 và 4
Bài tập 6: Tính nhẩm.
a) 20 + 530
b) 690 - 70
c) 90 x 6
d) 270 : 3
Bài tập 7: Đặt tính rồi tính.
a) 172 x 4
b) 785 : 8
Bài tập 8: Số ?
a) 610 + .?. = 970
b) 4 x .?. = 80
c) .?. : 3 = 70
Bài tập 9: Tính giá trị của biểu thức.
a) 493 - 328 + 244
b) 210 : 6 x 5
c) 36 + 513 : 9
d) 2 x (311 - 60)
Bài tập 10: Chọn ý trả lời đúng.
a) Một số khi nhân với 1 thì bằng:
A. 1 B. 0 C. chính số đó.
b) Một số khi nhân với 0 thì bằng:
A. 1 B. 0 C. chính số đó.
c) Giá trị của biểu thức 3 x (27 - 27) là:
A. 1 B. 0 C. 54
d) Lớp em sử dụng loại bàn 2 chỗ ngồi (mỗi bàn có 1 hoặc 2 bạn). Để 35 bạn đủ chỗ ngồi thì cần ít nhất là:
A. 17 cái bàn. B. 18 cái bàn. C. 35 cái bàn.
Bài tập 11:
Lớp em dự định tặng mỗi bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn một túi quà gồm 2 quyển sách và 5 quyển vở. Số sách sẽ tặng là 52 quyển. Hỏi để chuẩn bị đủ các túi quà, lớp em cần có bao nhiêu quyển vở?
Vui học
Trò chơi Ai thuộc bảng nhân?
Đây là trò chơi dành cho từ hai bạn trở lên.
• Bạn đầu tiên nói một phép nhân trong các bảng nhân đã học rồi chỉ định một bạn.
• Bạn được chỉ định sẽ nói một phép nhân (trong bảng) mà thừa số thứ nhất là chữ số hàng đơn vị của tích trên, rồi chỉ định lại bạn khác.
• Khi xuất hiện phép nhân có tích bằng 0 thì lượt chơi kết thúc.
Ví dụ:
ÔN TẬP HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
Bài tập 1: Quan sát các hình bên.
a) Gọi tên các hình.
b) Các hình nào có đúng 4 đỉnh, 4 cạnh?
c) Các hình nào có 12 cạnh, 6 mặt?
Bài tập 2: Vẽ hình.
Chú gà con
Bài tập 3: Số ?
.?. dm = 1 m ; .?. cm = 1 dm ; .?. mm = 1 cm
1 km = .?. m ; 1 m = .?. cm ; 1 m = .?. mm
Bài tập 4:
Nên đo các chiều dài sau theo đơn vị nào (ki-lô-mét, xăng-ti-mét, mi-li-mét)?
- Chiều dài sân bóng rổ.
- Chiều cao của em.
- Chiều dài của con kiến.
- Khoảng cách giữa hai thành phố.
Khám phá
Bài tập 5:
Đọc giờ bốn đồng hồ rồi cho biết đồng hồ thứ năm chỉ mấy giờ.
Bài tập 6: Đọc nhiệt độ ở các nhiệt kế. Chọn nhiệt kế phù hợp với hình ảnh.
Bài tập 7:
Em chọn một con vật dưới đây rồi xếp hình.
ÔN TẬP THỐNG KÊ
CÓ THỂ, CHẮC CHẮN, KHÔNG THỂ
Bài tập 1: Thống kê các dụng cụ học tập.
a) Thu thập
Dưới đây là một số dụng cụ vẽ tranh của bạn Lâm.
b) Phân loại
Có thể phân loại như sau:
Bút chì - Bút sáp - Dụng cụ gọt bút chì - Cục tẩy (cục gôm).
c) Kiểm đếm
Đếm số dụng cụ mỗi loại.
d) Biểu đồ tranh
Dụng cụ vẽ tranh của Lâm
Mỗi thể hiện một dụng cụ.
So sánh số lượng các loại dụng cụ trên bằng cách sử dụng các từ:
- Nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau, nhiều nhất, ít nhất,
- Gấp (bao nhiêu lần).
Bài tập 2: Có thể, chắc chắn hay không thể?
Ba hộp quà dưới đây đựng ba con thú nhồi bông khác nhau: mèo, chó, thỏ.
Dũng chọn một hộp quà bất kì. Hộp Dũng chọn:
a) .?. có xe đồ chơi.
b) .?. có một con thú bông.
c) .?. có thỏ bông.