1. Quan sát các mảnh giấy.
a) Đo độ dài các mảnh giấy.
Mảnh giấy màu xanh dài .?. mm.
Mảnh giấy màu vàng dài .?. mm.
Mảnh giấy màu đỏ dài .?. mm.
b) Tính tổng độ dài ba mảnh giấy.
.?. mm + .?. mm + .?. mm = .?. mm hay .?. cm
2. Tìm hiểu quan hệ giữa mét, đề-xi-mét và mi-li-mét.
a) Đếm thêm 10 mm trên cây thước của học sinh.
1 dm = 10 cm
1 dm = 100 mm
Ví dụ: Mười mi-li-mét, hai mươi mi-li-mét, ..., một trăm mi-li-mét.
b) Đếm thêm 100 mm trên cây thước mét.
1 m = 10 dm
1 m = 1000 mm
Ví dụ: Một trăm mi-li-mét, hai trăm mi-li-mét, ..., một nghìn mi-li-mét.
Bài tập 1: Số ?
a) 1 cm = .?. mm ; 5 cm = .?. mm
b) 30 mm = .?. cm ; 80 mm = .?. cm
Bài tập 2: Số ?
a) 3 mm + .?. mm = 1 cm
b) 16 mm + .?. mm = 3 cm
Bài tập 3: Thay .?. bằng mm, cm, dm hay m?
a) Chiếc bút chì dài khoảng 15 .?.
b) Cột đèn đường cao khoảng 8 .?.
c) Bề dày cuốn sách Toán 3 khoảng 5 .?.
d) Gang tay cô giáo em dài khoảng 2 .?.
Bài tập 4:
Chiều dài con kiến này lớn hơn, bé hơn hay bằng 1 cm?
Em ước lượng rồi đo để kiểm tra.