1.
a) Có mấy chục que tính?
b) Có mấy chục cái bát?
2. Số?
10 | ? | 30 | ? | ? | ? | 70 | ? | 90 |
Các số 10, 20, ..., 90 là các số tròn chục
3. Trò chơi "Lấy cho đủ số đồ vật"
4. Nói (theo mẫu):
Mẫu:
Chục | Đơn vị |
3 | 2 |
Số 32 gồm 3 chục và 2 đơn vị
a)
Chục | Đơn vị |
? | ? |
b)
Chục | Đơn vị |
? | ? |
c)
Chục | Đơn vị |
? | ? |
d)
Chục | Đơn vị |
? | ? |
5. Trả lời câu hỏi:
a) Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
b) Số 49 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
c) Số 80 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
d) Số 66 gồm mấy chục và mấy đơn vị?