m | dm | cm | mm |
2 | 7 | ||
8 | 5 | 6 | |
0 | 1 | 9 | 5 |
2m 7dm hay m được viết thành 2,7m;
2,7m đọc là: hai phẩy bảy mét.
8m 56cm hay m được viết thành 8,56m;
8,56m đọc là: tám phẩy năm mươi sáu mét.
• 0m 195mm hay 0m và m được viết thành 0,195m;
0,195m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét.
Các số: 2,7; 8,56; 0,195 cũng là số thập phân.
Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
Bài tập
1.Đọc mỗi số thập phân sau:
9,4; 7,98; 25,477; 206,075; 0,307.
2.Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó:
; ; .
3.Các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,1; 0,02; 0,004; 0,095.