xăng-ti-mét viết tắt là cm
1 cm đọc là một xăng-ti-mét
Thực hành 1. Tập viết.
Thực hành 2. Đo, đọc số đo.
Luyện tập 1. Ước lượng rồi đo độ dài các đồ vật.
ước lượng | đo | |
khoảng ..?.. cm | ..?.. cm | |
khoảng ..?.. cm | ..?.. cm | |
khoảng ..?.. cm | ..?.. cm | |
khoảng ..?.. cm | ..?.. cm | |
khoảng ..?.. cm | ..?.. cm |
Luyện tập 2. Dùng thước thẳng đo bàn tay của em, nói số đo.
Ngón trỏ dài ...?... cm.
Bàn tay dài ...?... cm.
Gang tay dài ...?... cm.
Luyện tập 3. Em xếp sách vào ngăn cho phù hợp.
Luyện tập 4. Tiếp theo là hình nào?
Vui học
An cắt một băng giấy thành ba mảnh.
Dựa vào hình vẽ, làm sao để biết, khi chưa cắt băng giấy dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Dùng thước thẳng đo liên tiếp ba mảnh giấy trên.
Khi chưa cắt, băng giấy dài ? cm.
Hoạt động thực tế
Em tập làm một vòng cổ động bằng bìa.